Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008713 |
Số quyết định: | 2248/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Phiếu hướng dẫn yêu cầu bổ sung văn bản pháp lý, thành phần hồ sơ hoặc trả hồ sơ., Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn của thủ tục này và nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải) hoặc nộp trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT., - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Phí : Đối với chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán các công trình do Sở Giao thông vận tải thẩm tra được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) nhân với tỷ lệ định mức quy định tại Bảng định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tại Khoản 1 Điều 20 của Thông tư 10/2020/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính) cộng với thuế GTGT. |
- Hồ sơ được nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải) trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng. - Hồ sơ được trả kết quả trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng. |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Phí : Đối với chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán các công trình do Sở Giao thông vận tải thẩm tra được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) nhân với tỷ lệ định mức quy định tại Bảng định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tại Khoản 1 Điều 20 của Thông tư 10/2020/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính) cộng với thuế GTGT. |
- Hồ sơ được nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải) trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng. - Hồ sơ được trả kết quả trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. Đối với hồ sơ sửa chữa thường xuyên
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Các văn bản pháp lý (do cơ quan có thẩm quyền cấp) (Bản chính hoặc bản sao) | Mau so 02-QTDA.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
3.1. Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, nguồn vốn thực hiện công trình (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.2. Văn bản công nhận đơn vị Khảo sát, thiết kế, thi công của cấp có thẩm quyền (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.3. Các Quyết định liên quan thiết kế, dự toán (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.4. Thương thảo, ký kết hợp đồng kinh tế (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.5. Văn bản công nhận đơn vị thi công (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Hồ sơ nghiệm thu, hoàn công | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.1 Biên bản nghiệm thu từng công việc xây dựng công trình | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.2 Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng công trình. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.3 Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng để đưa vào sử dụng, khai thác | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.4 Giấy chứng nhận chất lượng nhà sản xuất (trừ công trình duy tu, sửa chữa), kết quả thí nghiệm vật liệu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.5 Nhật ký thi công | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.6 Hồ sơ hoàn công | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Hồ sơ quyết toán chi tiết | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.1 Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành kèm theo bản khối lượng chi tiết được xác nhận giữa A & B | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.2 Toàn bộ quyết toán chi tiết khối lượng xây dựng giữa A & B | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.3 Bảng quyết toán chi tiết quản lý dự dán và các khoản chi phí khác | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.4. Hóa đơn, chứng từ mua bán vật tư, biên lai thu các loại phí và tài liệu khác liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.5. Đĩa CD hoặc file mềm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
II. Đối với hồ sơ quản lý, tuần tra cầu, đường bộ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Thủ tục đầu vào thực hiện theo quy định trên, tuy nhiên điều chỉnh hồ sơ cho phù hợp đặc thù công việc: - Hồ sơ không yêu cầu: văn bản công nhận đơn vị thi công, biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, giấy chứng nhận chất lượng, nhật ký công trình, hồ sơ hoàn công, hóa đơn chứng từ. - Hồ sơ yêu cầu bổ sung:Biên bản nghiệm thu tháng, quý, nhật ký tuần tra, nhật ký bảo dưỡng, báo cáo hư hỏng, lý lịch cầu, phần mềm cập nhật số liệu cầu, đường | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
III. Đối với hồ sơ đặt hàng dịch vụ quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ pháp lý | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1.1. Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
1.2. Văn bản có liên quan nguồn vốn đầu tư (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
1.3. Văn bản của UBND thành phố phê duyệt dự toán, đơn giá sản phẩm (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
1.4. Hợp đồng kinh tế (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2. Hồ sơ dự toán được duyệt | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2.1. Quyết định phê duyệt đặt hàng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2.2. Quyết định phê duyệt dự toán phân chia theo quý | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ nghiệm thu, hoàn công | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.1. Nhật ký tuần tra | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.2. Nhật ký bảo dưỡng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.3. Nhật ký bảo dưỡng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.4. Bảng kê khối lượng công việc tháng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.5. Bảng tổng hợp khối lượng công việc tháng, quý | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.6. Báo cáo CL thực hiện đặt hàng tháng, quý | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.7. Báo cáo đánh giá việc thực hiện hợp đồng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3.8. Biên bản hoàn công liên quan khác | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ quyết toán chi tiết | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4.1. Bảng khối lượng đã hoàn thành đặt hàng dịch vụ quản lý, bảo trì đường bộ giữa A&B | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.2. Bảng quyết toán khối lượng và xác định giá trị công việc hoàn thành | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.3. Các hóa đơn, chứng từ, tài liệu khác liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ghi chú: - Đối với hồ sơ trình lại do thiếu các văn bản pháp lý phải trình lại tờ trình (02 bản chính) (nội dung tờ trình nêu rõ danh mục bổ sung văn bản pháp lý); bổ sung các văn bản pháp lý còn thiếu kèm theo Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ của Sở GTVT (0 bản chính hoặc bản sao); không yêu cầu trình lại hồ sơ và các văn bản pháp lý đã trình trước đây. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 05-04-2017 | |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
10/2020/TT-BTC | Thông tư 10/2020/TT-BTC | 20-02-2020 | |
32/2019/NĐ-CP | Nghị định 32/2019/NĐ-CP | 10-04-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691