Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án do do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở làm chủ đầu tư có tổng mức đầu tư dưới 500 triệu đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008661 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý xây dựng công trình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 38 ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. |
Thời gian thẩm tra tối đa không quá 30 ngày làm việc, thời gian phê duyệt quyết toán tối đa không quá 08 ngày làm việc. |
Trực tuyến | Không quá 38 ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. |
Thời gian thẩm tra tối đa không quá 30 ngày làm việc, thời gian phê duyệt quyết toán tối đa không quá 08 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ pháp lý (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính): | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản liên quan về chủ trương thực hiện, nguồn vốn đầu tư công trình | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán - thiết kế bản vẽ thi công; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu tư vấn khảo sát, thiết kế; thẩm tra; nhà thầu thi công; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng xây dựng và các phụ lục hợp đồng (nếu có); các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng liên quan đến nội dung thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành (bản chính) theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước và có xác nhận của kho bạc. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ dự toán - thiết kế được duyệt. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ nghiệm thu, hoàn công: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản bàn giao mặt bằng thi công; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng công trình (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng để đưa vào sử dụng (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản bàn giao công trình để đưa vào sử dụng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (trừ các công trình duy tu, sửa chữa), kết quả thí nghiệm vật liệu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Nhật ký công trình; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ hoàn công. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ quyết toán chi tiết: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành kèm theo bản khối lượng chi tiết được xác nhận giữa A & B; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Toàn bộ quyết toán chi tiết giá trị khối lượng xây dựng giữa A & B; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định thành lập ban quản lý; Bảng quyết toán chi tiết chi phí quản lý dự án và các khoản chi phí khác, đính kèm chứng từ có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hoá đơn, chứng từ mua bán vật tư, thiết bị hợp lệ, hợp pháp (trừ vật tư có trong Thông báo giá áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng); biên lai thu các loại phí; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đĩa CD chứa thông tin dữ liệu về hồ sơ quyết toán (được thực hiện trên phần mềm Microsoft Excel và sử dụng phông chữ Times new Roman). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Ghi chú: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Mỗi phần hồ sơ đóng thành tập để thuận tiện kiểm tra, lưu trữ; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Ngoài ra tuỳ đặc điểm của công trình mà đơn vị có trách nhiệm xuất trình các tài liệu có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Toàn bộ hồ sơ đến người có thẩm quyền quyết định phê duyệt quyết toán là bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 18-06-2015 | Chính phủ |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | Chính phủ |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định | 14-08-2019 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | |
15/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20-05-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691