Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá (cấp Xã)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006460 |
Số quyết định: | 3438/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (danh sách ngắn). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ nộp tại UBND cấp xã. - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Trong giờ hành chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ của việc tổ chức sơ tuyển; - Kiểm tra việc tuân thủ quy định về thời gian tổ chức sơ tuyển; - Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển; việc tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển; - Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia; giữa các cá nhân trong tổ chuyên gia; - Các nội dung liên quan khác. |
Bước 3: | Bước 3: Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trên cơ sở báo cáo thẩm định. |
Điều kiện thực hiện:
Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo Điều 6 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13, cụ thể: 1. Nhà thầu nộp hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu tư vấn lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển; thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả sơ tuyển. 2. Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây: a) Chủ đầu tư, bên mời thầu; b) Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đó; c) Các nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế. 3. Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu thực hiện hợp đồng, nhà thầu tư vấn kiểm định gói thầu đó. 4. Nhà đầu tư tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây: a) Nhà thầu tư vấn đấu thầu đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án; b) Nhà thầu tư vấn thẩm định dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án; c) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bên mời thầu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Phí : 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
1. Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. 2. Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Phí : 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
1. Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. 2. Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Thẩm định - Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia; - Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển của tổ chuyên gia; - Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: hồ sơ mời sơ tuyển, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự sơ tuyển của các nhà thầu và những tài liệu khác có liên quan. | MẪU SỐ 04 TT19.2015.TT.BKHĐT.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
2. Phê duyệt - Các tài liệu nêu tại Mục 1 (Thẩm định) - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
03/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT | 06-05-2015 | |
05/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT | 16-06-2015 | |
19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 27-11-2015 | |
11/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT | 27-10-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691