Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010532 |
Số quyết định: | 1326/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 11 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư. Trong đó: Thời hạn giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày; Thời hạn giải quyết tại UBND thành phố: 04 ngày. | Phí : Lệ phí thẩm định hồ sơ mời thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2. Quyết định phê duyệt Dự án hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp, hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn. Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu trên (nếu có); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu có chữ ký và đóng dấu của Chủ đầu tư. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
43/2013/QH13 | Luật đấu thầu | 26-11-2013 | Quốc Hội |
19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 27-11-2015 | |
49/2014/QH13 | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam | 18-06-2014 | Quốc Hội |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | |
40/2020/NĐ-CP | Nghị định số 40/2020/NĐ-CP Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công | 06-04-2020 | |
15/2021/NĐ-CP | Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 03-03-2021 | Chính phủ |
62/2020/QH14 | Luật 62/2020/QH14 | 17-06-2020 | |
10/2021/NĐ-CP | Nghị định 10/2021/NĐ-CP | 09-02-2021 | |
32/2021/QĐ-UBND | Quyết định 32/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng | 29-10-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691