Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006465 |
Số quyết định: | 3438/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt HSMT, HSYC. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Bên mời thầu gửi UBND cấp huyện dự thảo HSMT, HSYC và các tài liệu cần thiết. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Tại Bộ phận giao dịch một cửa của UBND cấp huyện. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết Giấy biên nhận và hẹn ngày nhận kết quả; sau đó chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn xem xét, giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
+ Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập HSMT, HSYC;
+ Kiểm tra sự phù hợp của HSMT, HSYC so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện dự án; sự phù hợp so với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
+ Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa Tổ chức, cá nhân tham gia lập HSMT, HSYC;
+ Các nội dung liên quan khác;
+ Trước khi ký báo cáo thẩm định, đơn vị thẩm định có thể tổ chức họp giữa các bên để giải quyết các vấn đề còn tồn tại nếu thấy cần thiết. |
Bước 3: | Căn cứ vào tờ trình phê duyệt và báo cáo thẩm định HSMT, UBND cấp huyện phê duyệt HSMT, HSYC. |
Bước 4: | Trả kết quả cho Bên mời thầu theo hướng đảm bảo cơ chế một cửa liên thông: Bộ phận một cửa cấp huyện., |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | Lệ phí : (Điều 7 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP): Chi phí thẩm định HSMST được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
- 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định HSMST; - 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối với phê duyệt HSMST. |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | Lệ phí : (Điều 7 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP): Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng. |
- 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định HSMST; - 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối với phê duyệt HSMST. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp thẩm định: + Tờ trình đề nghị phê duyệt HSMT, HSYC của bên mời thầu; + Dự thảo HSMT, HSYC; + Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển (nếu có); + Tài liệu khác có liên quan. | Mau TT 15.2016.1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Hồ sơ do phòng TC-KH trình phê duyệt: + Tờ trình đề nghị phê duyệt HSMT, HSYC của bên mời thầu; + Dự thảo HSMT, HSYC; + Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển (nếu có); + Báo cáo thẩm định HSMT, HSYC; + Tài liệu khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
30/2015/NĐ-CP | Nghị định 30/2015/NĐ-CP | 17-03-2015 | Chính phủ |
15/2016/TT-BKHĐT | Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT | 29-09-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691