Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008839 |
Số quyết định: | 3648/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Đối với dự án nhóm A: 44 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư (Trong đó: Thời hạn giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 36 ngày; tại UBND thành phố: 08 ngày). - Đối với dự án nhóm B, C: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư (Trong đó: Thời hạn giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24 ngày; tại UBND thành phố: 06 ngày). | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật của Chủ đầu tư; | Mau 04_ TT Phe duyet.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư và nguồn vốn, khả năng vốn ngân sách thành phố; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Quy hoạch Tổng mặt bằng được duyệt (Đối với các dự án xây dựng tại địa điểm mới hoặc dự án mở rộng có yêu cầu phê duyệt Tổng mặt bằng xây dựng); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Các văn bản khác có liên quan (nếu có); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Báo cáo thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Chủ đầu tư; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đã được đóng dấu thẩm tra, thẩm định; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
7. Thuyết minh Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật có chữ ký, đóng dấu của Chủ đầu tư; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
8. File dữ liệu (khi cần thiết); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
9. Đối với hồ sơ Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật điều chỉnh, ngoài các nội dung trên cần bổ sung Báo cáo giám sát đánh giá quá trình đầu tư dự án. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | Chính phủ |
49/2014/QH13 | Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
50/2014/QH13 | Luật | 18-06-2014 | Quốc Hội |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định | 14-08-2019 | Chính phủ |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691