Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007070 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Hạ tầng kỹ thuật |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - tỉnh Bình Phước |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | văn bản thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến cho bộ phận tiếp nhận của Sở Công Thương thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Bước 2: | - Bước 2: Sở Công Thương tổ chức thẩm định: Không quá 21 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; 14 ngày đối với công trình cấp IV (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì Sở Công Thương phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do trong thời gian 05 ngày làm việc). |
Bước 3: | - Bước 3: Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 21 Ngày làm việc | Lệ phí : Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đồng |
đối với công trình cấp II, cấp III; |
Trực tiếp | 14 Ngày làm việc | Lệ phí : Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đồng |
đối với công trình cấp IV. |
Trực tuyến | 21 Ngày làm việc | Lệ phí : Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đồng |
đối với công trình cấp II, cấp III; |
Trực tuyến | 14 Ngày làm việc | Lệ phí : Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đồng |
đối với công trình cấp IV |
Dịch vụ bưu chính | 21 Ngày làm việc | Lệ phí : Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đồng |
đối với công trình cấp II, III |
Dịch vụ bưu chính | 14 Ngày làm việc | Lệ phí : Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đồng |
đối với công trình cấp IV |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình (bản chính). | Mẫu số 06 XD.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hồ sơ thiết kế và dự toán xây dựng công trình (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ khảo sát xây dựng đối với trường hợp công trình có yêu cầu khảo sát (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các tài liêu có liên quan khác (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc bản sao hợp lệ hoặc bản sao có đối chiếu bản chính) gồm: + Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở. + Chứng chỉ hành nghề người chủ trì khảo sát; bằng tốt nghiệp chuyên ngành của người tham gia khảo sát. + Chứng chỉ hành nghề người chủ trì thiết kế; bằng tốt nghiệp chuyên ngành của người tham gia thiết kế. + Giấy phép hoạt động điện lực của đơn nhà thầu thiết kế. + Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy: nhà máy điện (nhiệt điện, thủy điện, phong điện...), trạm biến áp có cấp điện áp từ 110kv trở lên. + Văn bản thỏa thuận đấu nối của ngành điện. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2014/NĐ-CP | Nghị định 79/2014/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 31-07-2014 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | Chính phủ |
18/2016/TT-BXD | Thông tư 18/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
03/2016/TT-BXD | Thông tư 03/2016/TT-BXD | 10-03-2016 | |
39/2015/TT-BCT | THÔNG TƯ QUY ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN PHÂN PHỐI | 18-11-2015 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định về quản lý đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
số28/2004/QH11 | Luật Điện lực | 03-12-2004 | Quốc Hội |
210/2016/TT-BTC | Thông tư 210/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691