Thẩm định thiết kế cơ sở (TKCS)- Thẩm định thiết kế kỹ thuật (TKKT)/Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) - Cấp phép xây dựng, 3 trong 1
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008820 |
Số quyết định: | 2897/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế;, - Giấy phép xây dựng., - Văn bản trả hồ sơ (nếu không đạt yêu cầu) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Phù hợp với quy định của Luật Xây dựng năm 2014; phù hợp với: mục đích sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch bề mặt giới hạn độ cao chướng ngại vật hàng không, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, quy định về cấp giấy phép trên địa bàn thành phố; 2. Công trình được thẩm định trên cơ sở đối chiếu với các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch phê duyệt. Trường hợp có thay đổi một trong các chỉ tiêu chính: mật độ xây dựng, số tầng, công năng sử dụng công trình, khoảng lùi, tăng số lượng căn hộ (đối với công trình có chức năng ở) thì Chủ đầu tư có trách nhiệm liên hệ với Sở Xây dựng để điều chỉnh các chỉ tiêu trước khi làm thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng. 3. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn công trình và công trình lân cận, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ, hạ tầng (giao thông, thuỷ lợi, điện, nước, viễn thông, năng lượng), khu di sản... 4. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo quy định. 5. Đối với các công trình, dự án vi phạm trật tự xây dựng thì việc xử lý vi phạm và cấp giấy phép xây dựng công trình, dự án thực hiện theo đúng phân cấp và đúng quy định của pháp luật. Trường hợp vượt thẩm quyền phải báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định (xử lý vi phạm trước khi xem xét thẩm định- cấp phép xây dựng) 6. Trường hợp đề nghị thẩm định công trình cải tạo, sửa chữa: Đối với công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng thì cơ quan cấp thẩm định chỉ giải quyết khi công trình xây dựng đã được tổ chức có đủ điều kiện năng lực theo quy định đánh giá, kiểm định chất lượng công trình làm cơ sở thiết kế cải tạo, sửa chữa công trình. 7. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực trong việc cung cấp các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định và các tài liệu khác có liên quan của dự án khi thực hiện thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 ngày Lưu ý: Trường hợp Chủ đầu tư chỉ đề nghị thẩm định TKCS: 18 ngày (thời gian xử lý hồ sơ được tính từ ngày Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng). Trường hợp Chủ đầu tư chỉ đề nghị thẩm định TKKT/TKBVTC và cấp giấy phép xây dựng (32 ngày) (thời gian xử lý hồ sơ được tính từ ngày Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng). | Phí : Thẩm định TKCS: Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Phí : Cấp phép xây dựng: Công trình khác nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/1 giấy phép; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/1 giấy phép Phí : Thẩm định TKKT/TKBVTC đã thẩm tra: Không thu lệ phí |
Nộp trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng, Trung tâm Hành Chính thành phố Đà Nẵng, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải châu, thành phố Đà Nẵng; |
Trực tuyến | 50 ngày Lưu ý: Trường hợp Chủ đầu tư chỉ đề nghị thẩm định TKCS: 18 ngày (thời gian xử lý hồ sơ được tính từ ngày Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng). Trường hợp Chủ đầu tư chỉ đề nghị thẩm định TKKT/TKBVTC và cấp giấy phép xây dựng (32 ngày) (thời gian xử lý hồ sơ được tính từ ngày Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng). | Phí : Cấp phép xây dựng: Công trình khác nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/1 giấy phép; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/1 giấy phép Phí : Thẩm định TKKT/TKBVTC đã thẩm tra: Không thu lệ phí Phí : Thẩm định TKCS: Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
Nộp trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính | 50 ngày Lưu ý: Trường hợp Chủ đầu tư chỉ đề nghị thẩm định TKCS: 18 ngày (thời gian xử lý hồ sơ được tính từ ngày Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng). Trường hợp Chủ đầu tư chỉ đề nghị thẩm định TKKT/TKBVTC và cấp giấy phép xây dựng (32 ngày) (thời gian xử lý hồ sơ được tính từ ngày Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng). | Phí : Thẩm định TKKT/TKBVTC đã thẩm tra: Không thu lệ phí Phí : Thẩm định TKCS: Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Phí : Cấp phép xây dựng: Công trình khác nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/1 giấy phép; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/1 giấy phép |
Nộp qua bưu chính công ích |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đề nghị thẩm định Thiết kế kỹ thuật/ Thiết kế bản vẽ thi công và cấp Giấy phép xây dựng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình thẩm định theo mẫu của Sở Xây dựng tại Quyết định số 120/QĐ-SXD ngày 19/4/2019. | Mau 2_ TO TRINH THAM DINH TKCS-TKKT-TKBVTV- CGPXD.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Văn bản pháp lý: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (01 bản sao công chứng) (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án (nếu có) (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ pháp lý về đất đai theo quy định (01 bản sao công chứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy; báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền (01 bản sao công chứng) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo thẩm tra thiết kế kỹ thuật/ bản vẽ thi công (01 bản gốc) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư kèm theo hồ sơ TKCS được thẩm định, phê duyệt (01 bản sao) (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản thẩm định TKCS của cơ quan có thẩm quyền (01 bản sao) (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có) (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình liền kề (nếu có công trình liền kề) (01 bản gốc) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng tư vấn thẩm tra ký kết giữa Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn thẩm tra (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh thiết kế (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các bản vẽ thiết kế kỹ thuật/ thiết kế bản vẽ thi công (02 bộ gốc), | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Chỉ dẫn kỹ thuật (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (nếu có) (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo kết quả kiểm định chất lượng công trình (đối với công trình sửa chữa cải tạo, thuộc đối tượng phải kiểm định chất lượng công trình trước khi thẩm định thiết kế) (01 bản gốc). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Một đĩa CD: chứa file dữ liệu pháp lý và hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (định dạng Autocad và PDF | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ về điều kiện năng lực hành nghề của các tổ chức khảo sát và tư vấn thiết kế có liên quan; hồ sơ năng lực chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, chủ trì các bộ môn của hồ sơ thiết kế (01 bản sao có công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ về điều kiện năng lực hành nghề của tổ chức tư vấn thẩm tra; hồ sơ năng lực chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn của hồ sơ thẩm tra (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (01 bản sao công chứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1.Tờ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. | Mau 1_TO TRINH THAM DINH THIET KE CO SO.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Văn bản pháp lý | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (01 bản sao công chứng) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (01 bản sao công chứng) (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án (nếu có) (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ pháp lý về đất đai theo quy định (01 bản sao công chứng) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy; báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) (01 bản sao công chứng) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo thẩm tra Thiết kế cơ sở (01 bản gốc)(nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có) (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ (02 bộ gốc) và thuyết minh TKCS (01 bộ gốc). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả kiểm định chất lượng công trình (đối với công trình sửa chữ cải tạo, thuộc đối tượng phải kiểm định chất lượng công trình trước khi thẩm định thiết kế) (01 bản gốc) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Một đĩa CD chứa hồ sơ thiết kế (định dạng Autocad), bản sao các hồ sơ có liên quan nêu trên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, (01 bản sao công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Thông tin về điều kiện năng lực hành nghề của tổ chức tư vấn thẩm tra; hồ sơ năng lực chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn của hồ sơ thẩm tra (01 bản sao công chứng) (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (01 bản sao công chứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
67/2014/QH13 | Đầu tư | 26-11-2014 | Quốc Hội |
144/2016/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 01-11-2016 | Chính phủ |
53/2017/NĐ-CP | Nghị định 53/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | Chính phủ |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
15/2016/TT-BXD | hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
50/2014/QH13 | Luật | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | 18-06-2015 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | |
57/2016/NQ-HĐND | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08-12-2016 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
45/2018/QĐ-UBND | Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27-12-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691