Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình thuộc Báo cáo kinh tế kỹ thuật
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006947 |
Số quyết định: | 5541/QĐ-UBND (ĐTx) |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thẩm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bước 2: | Bước 2: Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu, chưa đầy đủ thì có trách nhiệm hướng dẫn cho công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
Bước 3: | Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo phiếu hẹn |
Điều kiện thực hiện:
Phải được cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bản vẽ (02 bộ)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Sơ đồ vị trí lô đất trong khu công nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản vẽ Tổng mặt bằng quy hoạch dự án: Thể hiện rõ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, quy mô các hạng mục công trình | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản vẽ Tổng mặt bằng hiện trạng dự án (thể hiện rõ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, quy mô các hạng mục công trình) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt của các hạng mục công trình | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Các bản vẽ gia cố hoặc xử lý nền - móng; Mặt bằng móng và chi tiết móng; Mặt bằng kết cấu, mặt cắt các kết cấu chính, kết cấu điển hình của các hạng mục công trình | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Các bản vẽ mặt bằng tổng thể các hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án như: cấp điện; cấp và thoát nước, thoát nước thải; thông tin liên lạc (thể hiện rõ vị trí, hướng đấu nối từ tủ điện tổng, trạm bơm, khu xử lý nước thải đến từng các hạng mục công trình của dự án và đến hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
* Lưu ý: - Quy cách của hồ sơ phải đảm bảo theo đúng quy định tại Điều 21 Nghị định số 46/2015/NĐ/CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Đối với việc điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công thuộc Báo cáo KTKT theo quy định thì việc điều chỉnh phải được thẩm định theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Hồ sơ pháp lý (01 bộ)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (theo mẫu Phụ lục 04 để tham khảo) | Phụ lục 04-Tờ trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình thuộc Báo cáo kinh tế kỹ thuật.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp trong nước) hoặc Bản photocoppy Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quyết định hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng (Bản sao có chứng thực) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC và bản vẽ photocoppy đã được đóng dấu thẩm duyệt về PCCC | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chính Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (lập theo Điều 55 Luật Xây dựng số 50 năm 2014) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các tài liệu khảo sát địa chất công trình kèm theo biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (Bản sao có đóng dấu của Chủ đầu tư) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn thiết kế, khảo sát địa chất công trình và chứng chỉ hành nghề của chủ trì thiết kế các bộ môn: kiến trúc, kết cấu, điện, nước và chủ nhiệm khảo sát địa chất công trình (Bản sao có chứng thực) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 31-07-2014 | Chính phủ |
40/2013/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 22-11-2013 | Quốc Hội |
29/2008/NĐ-CP | Nghị định 29/2008/NĐ-CP | 14-03-2008 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | 12-05-2015 | Chính phủ |
59/2015/NĐ-CP | Về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
55/2014/QH13 | Luật bảo vệ môi trường | 23-06-2014 | Quốc Hội |
06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV | Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV | 03-09-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691