Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với các công trình cấp III sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài ngân sách)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009285 |
Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp |
Kết quả thực hiện: | 1. Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công., 2. Công văn trả hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Phù hợp với quy định của Luật Xây dựng năm 2014; Phù hợp với: Mục đích sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch bề mặt giới hạn độ cao chướng ngại vật hàng không, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, quy định về cấp giấy phép trên địa bàn thành phố 2. Công trình được thẩm định trên cơ sở đối chiếu với các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch phê duyệt. Trường hợp có thay đổi một trong các chỉ tiêu chính: mật độ xây dựng, số tầng, công năng sử dụng công trình, khoảng lùi, tăng số lượng căn hộ (đối với công trình có chức năng ở) thì Chủ đầu tư có trách nhiệm liên hệ với Sở Xây dựng để điều chỉnh các chỉ tiêu trước khi làm thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng. 3. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn công trình và công trình lân cận, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ, hạ tầng (giao thông, thủy lợi, điện, nước, viễn thông, năng lượng), khu di sản.... 4. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo quy định. 5. Đối với các công trình, dự án vi phạm trật tự xây dựng thì việc xử lý vi phạm thực hiện theo đúng phân cấp và đúng quy định của pháp luật. Trường hợp vượt thẩm quyền phải báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định (xử lý vi phạm trước khi xem xét quyết định). 6. Trường hợp đề nghị thẩm định công trình cải tạo, sửa chữa: Đối với công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng thì cơ quan cấp thẩm định chỉ giải quyết khi công trình xây dựng đã được tổ chức có đủ điều kiện năng lực theo quy định đánh giá, kiểm định chất lượng công trình làm cơ sở thiết kế, cải tạo công trình. 7. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực trong việc cung cấp các loại giấy hợp pháp về đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định và các tài liệu khác có liên quan của dự án khi thực hiện thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
01 bộ. Riêng hồ sơ thiết kế 02 bộ. Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan, Phòng có chức năng quản lý xây dựng sẽ yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với các nội dung lấy ý kiến;
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định TKCS và danh mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 06, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP cụ thể: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Hồ sơ pháp lý | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (01 bản sao chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo 01 bản sao chứng thực (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án: 01 bản sao chứng thực (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Hồ sơ pháp lý về đất đai theo quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy; Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền: 01 bản sao có chứng thực (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7. Báo cáo thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công: 01 bản gốc (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư kèm theo hồ sơ TKCS được thẩm định, phê duyệt: 01 bản sao (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
9. Văn bản thẩm định TKCS của cơ quan có thẩm quyền: 01 bản sao (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
10. Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không: 01 bản sao chứng thực (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
11. Văn bản cam kết của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình liền kề (nếu có công trình liền kề): 01 bản gốc; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
12. Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
13. Hợp đồng tư vấn thẩm tra ký kết giữa chủ đầu tư và đơn vị tư vấn thẩm tra (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
14. Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Tài liệu, khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Thuyết minh thiết kế (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Thiết kế bản vẽ thi công bao gồm bản vẽ (02 bộ gốc); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Chỉ dẫn kỹ thuật (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan (01 bộ gốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Báo cáo kết quả kiểm định chất lượng công trình: 01 bản gốc (đối với công trình sửa chữa, cải tạo, thuộc đối tượng phải kiểm định chất lượng công trình trước khi thẩm định thiết kế); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Một đĩa CD chứa hồ sơ thiết kế (định dạng Autocad), bản sao các hồ sơ có liên quan nêu trên. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
* Hồ sơ năng lực của các nhà thầu | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Hồ sơ về điều kiện năng lực hành nghề của các tổ chức khảo sát và tư vấn thiết kế có liên quan; Hồ sơ năng lực chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, chủ trì các bộ môn của hồ sơ thiết (01 bản sao có chứng thực); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
2. Hồ sơ về điều kiện năng lực hành nghề của tổ chức tư vấn thẩm tra, hồ sơ năng lực chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn của hồ sơ thẩm tra (01 bản sao chứng thực nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (01 bản sao chứng thực). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2016/TT-BXD | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | 30-06-2016 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | nghị định | 12-05-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | Chính phủ |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | |
45/2018/QĐ-UBND | Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27-12-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691