Thẩm định phê duyệt tiếp nhận viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006914 |
Số quyết định: | 3136/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại Vụ tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cá nhân, tổ chức (chủ dự án) hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục Thành phần, số lượng hồ sơ và nộp tại Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam. |
Bước 2: | Bước 2: Sở ngoại vụ tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. |
Bước 3: | Bước 3: Sở Ngoại vụ gửi văn bản đến các cơ quan chức năng và địa phương liên quan đề nghị có ý kiến thẩm định bằng văn bản. Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Ngoại vụ, các cơ quan chức năng, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Sở Ngoại vụ. |
Bước 4: | Bước 4: Sau khi hết hạn đóng góp ý kiến của các cơ quan chức năng, Sở Ngoại vụ thẩm định và xem xét, quyết định. |
Bước 5: | Bước 5: Tổ chức, cá nhân đến nhận trực tiếp kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam hoặc được gửi trả qua đường Bưu điện. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Đối với các khoản viện trợ thông qua chương trình, dự án, hồ sơ bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt chương trình/dự án của Chủ dự án. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản của Bên tài trợ thống nhất với nội dung khoản viện trợ PCPNN và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ cho khoản viện trợ PCPNN. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Dự thảo văn kiện chương trình, dự án, danh mục các khoản viện trợ phi dự án (bằng cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài) và dự thảo Thỏa thuận viện trợ PCPNN cụ thể (nếu được yêu cầu để ký kết thay văn kiện chương trình, dự án sau này). | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận viện trợ phi chính phủ được ký kết giữa đại diện bên Việt Nam và bên tài trợ. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy đăng ký hoạt động và/hoặc bản sao giấy tờ hợp pháp về tư cách pháp nhân của Bên tài trợ. | Bản chính: 0 Bản sao: 5 |
|
- Toàn bộ văn bản góp ý kiến của các cơ quan liên quan về khoản viện trợ PCPNN (nếu có). | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
* Đối với các khoản viện trợ phi dự án (bao gồm cả chuyên gia, tình nguyện viên), hồ sơ gồm có: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đối với tổ chức: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án của Chủ dự án. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản của Bên tài trợ thống nhất với nội dung khoản viện trợ PCPNN và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ cho khoản viện trợ PCPNN. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao Giấy đăng ký hoạt động và/hoặc bản sao giấy tờ hợp pháp về tư cách pháp nhân của Bên tài trợ. | Bản chính: 0 Bản sao: 5 |
|
+ Vận đơn hàng hóa. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
* Đối với cá nhân: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản photo hộ chiếu, thị thực. | Bản chính: 0 Bản sao: 5 |
|
- Lý lịch trích ngang, bằng cấp đối với hồ sơ đề nghị tiếp nhận chuyên gia, tình nguyện viên. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Chứng chỉ hành nghề hoặc bằng chuyên môn được hợp pháp hóa lãnh sự, danh mục thuốc đối với hồ sơ đề nghị tiếp nhận hoạt động khám, chữa bệnh. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ chứng minh đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về giáo dục, dạy nghề đối với hồ sơ tiếp nhận hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
* Đối với khoản viện trợ phi dự án là các phương tiện đã qua sử dụng: ngoài các văn bản nêu trên còn có thêm các văn bản sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản đăng ký hoặc Giấy chứng nhận sở hữu phương tiện của Bên tài trợ. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền của nước Bên tài trợ. Trong trường hợp có phương tiện tạm nhập tái xuất thì cần có Giấy chứng nhận đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản giám định phương tiện vận tải còn hơn 80% so với giá trị sử dụng mới do tổ chức giám định có thẩm quyền của nước BTT xác nhận. | Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
93/2009/NĐ-CP | Nghị định | 22-10-2009 | Chính phủ |
07/2010/TT-BKH | Thông tư | 30-03-2010 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12/2012/NĐ-CP | Nghị định | 01-03-2012 | Chính phủ |
225/2010/TT-BTC | Thông tư | 31-12-2010 | Bộ Tài chính |
02/2000/TT-BTC | Thông tư | 05-01-2000 | Bộ Tài chính |
380/SNgV-PCPNN | Công văn | 05-05-2010 | Sở Ngoại Vụ tỉnh Quảng Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691