Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) ( cấp Trung ương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001276 |
Số quyết định: | 1756/QĐ-BTNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Môi trường - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo mẫu quy định tại Phụ lục số 9A và phương án được xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt đến Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi trường rà soát tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
Bước 3: | Bước 3: Thẩm định, phê duyệt phương án
- Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thường trực thẩm định phương án có trách nhiệm thành lập hội đồng thẩm định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì trong thời hạn không quá 5 (năm) ngày làm việc cơ quan thường trực thẩm định thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp cần thiết, trong thời hạn không quá 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày thành lập hội đồng thẩm định, cơ quan thường trực thẩm định phương án tiến hành các hoạt động: kiểm tra thực địa, kiểm chứng các thông tin, số liệu; lấy mẫu phân tích kiểm chứng tại địa điểm thực hiện phương án và khu vực kế cận; tham vấn ý kiến của các tổ chức, cá nhân có liên quan; thuê các chuyên gia, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện các nội dung của phương án; - Trong thời hạn không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc trường hợp đã kiểm tra thực địa, kiểm chứng các thông tin, số liệu; lấy mẫu phân tích kiểm chứng tại địa điểm thực hiện phương án và khu vực kế cận; tham vấn ý kiến của các tổ chức, cá nhân có liên quan; thuê các chuyên gia, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện các nội dung của phương án, cơ quan thường trực thẩm định tổ chức họp hội đồng thẩm định. - Trong thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày tổ chức họp hội đồng thẩm định, cơ quan thường trực thẩm định phương án thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. - Sau khi nhận thông báo kết quả thẩm định, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm: + Chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung phương án trong trường hợp thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; nộp 03 (ba) phương án có đóng dấu giáp lai kèm theo văn bản giải trình cụ thể và gửi đến Bộ Tài nguyên và Môi trường; + Lập lại phương án và nộp lại trong trường hợp quy định không được thông qua; trình tự thẩm định được thực hiện như đối với trường hợp nộp hồ sơ lần đầu; + Nộp 03 (ba) phương án có đóng dấu giáp lai và gửi đến Bộ Tài nguyên và Môi trường trường hợp được thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung. - Tổng cục Môi trường hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành quyết định phê duyệt và xác nhận vào mặt sau trang phụ bìa của phương án. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thì cơ quan có thẩm quyền có ý kiến bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Bước 4: | Bước 4: Trả kết quả: Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi quyết định phê duyệt kèm theo phương án đã được phê duyệt cho tổ chức, cá nhân và Sở Tài nguyên và Môi trường nơi thực hiện phương án và quỹ bảo vệ môi trường nơi tiếp nhận tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: +Thời hạn thẩm định phương án tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt phương án: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt); | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: +Thời hạn thẩm định phương án tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt phương án: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt); |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án | PHỤ LỤC SỐ 1A de nghi tham dinh phương án.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản thuyết minh phương án | PHỤ LỤC SỐ 2 (1).docx | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2010/QH12 | Luật 60/2010/QH12 | 17-11-2010 | Quốc Hội |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
19/2015/NĐ-CP | Nghị định 19/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691