Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004263.000.00.00.H19 |
Số quyết định: | 3464/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các Sở quản lý chuyên ngành |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung theo mẫu quy định tại Phụ lục số 9C và phương án được xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | Phí : - Chi phí lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung bố trí từ nguồn vốn đầu tư dự án. - Chi phí cho hoạt động thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung bố trí từ nguồn thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. - Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung Đơn vị tính: Triệu đồng Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) ≤ 50 >50 và ≤100 >100 và ≤200 >200 và ≤500 >500 Dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản 5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: + Thời hạn thẩm định phương án bổ sung tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc tính từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt phương án bổ sung: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc. - Thời hạn trên không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn chỉnh hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường. |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: + Thời hạn thẩm định phương án bổ sung tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt phương án bổ sung: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt); |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án bổ sung; | PHỤ LỤC SỐ 1A.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
01 (một) bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
01 (một) bản sao phương án kèm theo quyết định đã phê duyệt. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản thuyết minh phương án bổ sung; | PHỤ LỤC SỐ 04 - phuong an cai tao.docx | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2010/QH12 | Luật 60/2010/QH12 | 17-11-2010 | Quốc Hội |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
19/2015/NĐ-CP | Nghị định 19/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691