Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Sở Thông tin và Truyền thông)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008755 |
Số quyết định: | 1631/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (đối với hồ sơ đạt yêu cầu), Công văn đề nghị bổ sung, làm rõ hồ sơ trình thẩm định (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đã có Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của cấp có thẩm quyền |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). | Phí : Theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, cụ thể: Mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Tổ chức, cá nhân có thể thanh toán lệ phí qua Cổng thanh toán trực tuyến được tích hợp trên Hệ thống Egov |
|
Trực tuyến | 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). | Phí : Theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, cụ thể: Mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Tổ chức, cá nhân có thể thanh toán lệ phí qua Cổng thanh toán trực tuyến được tích hợp trên Hệ thống Egov |
|
Dịch vụ bưu chính | 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). | Phí : Theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, cụ thể: Mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Tổ chức, cá nhân có thể thanh toán lệ phí qua Cổng thanh toán trực tuyến được tích hợp trên Hệ thống Egov |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu (Mẫu KHTC 08), trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các ý kiến, đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia; | To trinh phe duyet ket qua lua chon nha thau (Mau KHTC 08).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Biên bản thương thảo hợp đồng (đính kèm biên bản đối chiếu tài liệu theo Phụ lục 3C Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, yêu cầu báo giá, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của các nhà thầu, tài liệu làm rõ hồ sơ, Quyết định thành lập tổ chuyên gia, chứng chỉ đào tạo về đấu thầu hoặc chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu của các thành viên trong tổ chuyên gia, Bản cam kết của từng thành viên trong tổ chuyên gia (theo Phụ lục 5 Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT) và những tài liệu khác có liên quan; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở hồ sơ đề xuất về tài chính và bản chụp hồ sơ đề xuất về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Lưu ý: Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, yêu cầu báo giá, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, tài liệu làm rõ hồ sơ: đề nghị đóng thành tập, có bìa. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ghi chú: Đối với trường hợp chỉ định thầu, các nội dung thông tin đóng thầu, mở thầu phải được thể hiện trong Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
(Văn bản của Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án phải có chữ ký số hoặc bản scan có chữ ký và đóng dấu đỏ). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
18/2019/QĐ-UBND | Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hoá, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng | 11-03-2019 | |
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | |
58/2016/TT-BTC | Thông tư 58/2016/TT-BTC | 29-03-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691