Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008753 |
Số quyết định: | 1631/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu và hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, yêu cầu báo giá và Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);, Công văn đề nghị bổ sung, làm rõ hồ sơ trình thẩm định (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông. 2. Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định: ++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ban hành kết quả thẩm định. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (bản PDF, ký số) được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ, đồng thời thông báo đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và thông báo bằng tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ. Đại diện tổ chức đến nộp bản giấy (bản chính) của hồ sơ tại Bộ phận Một cửa. Sở Thông tin và Truyền thông sẽ kiểm tra, đối chiếu và trả kết quả cho tổ chức nếu hồ sơ đem nộp đúng với hồ sơ đã được Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định. ++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ra thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc trả hồ sơ. Văn bản được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ, đồng thời thông báo đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và thông báo bằng tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ. Trường hợp tổ chức nộp lại hồ sơ sửa đổi, bổ sung mà không đầy đủ các thành phần theo quy định, không bảo đảm yêu cầu để thẩm định thì hồ sơ xem như không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ từ chối tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung của tổ chức. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (không đáp ứng đầy đủ thành phần, số lượng hồ sơ theo yêu cầu của thủ tục): Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ trên địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ, tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ, đồng thời thông báo bằng tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ. Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức liên hệ địa chỉ thư điện tử motcua-stttt@danang.gov.vn; fax: 02363.840.124; điện thoại: 02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm. |
Điều kiện thực hiện:
I. Yêu cầu điều kiện thực hiện: Văn bản của cấp có thẩm quyền về cấp kinh phí thực hiện dự án, Quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền). II. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Số lượng: 01 bộ (bản điện tử) - Lưu ý về số lượng hồ sơ (bản giấy) cần nộp: như bản điện tử. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 21 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). | Lệ phí : Theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, cụ thể: Mức thu phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Tổ chức, cá nhân có thể thanh toán lệ phí qua Cổng thanh toán trực tuyến được tích hợp trên Hệ thống Egov |
|
Trực tuyến | 21 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). | Lệ phí : Theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, cụ thể: Mức thu phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Tổ chức, cá nhân có thể thanh toán lệ phí qua Cổng thanh toán trực tuyến được tích hợp trên Hệ thống Egov |
|
Dịch vụ bưu chính | 21 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). | Lệ phí : Theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, cụ thể: Mức thu phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Tổ chức, cá nhân có thể thanh toán lệ phí qua Cổng thanh toán trực tuyến được tích hợp trên Hệ thống Egov |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và HSMT/HSYC (Mẫu KHTC 06); Bản mềm Tờ trình nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và HSMT/HSYC | To trinh phe duyet ke hoach lua chon nha thau.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Các văn bản liên quan đến dự án đã được phê duyệt: Quyết định thành lập đơn vị triển khai dự án (nếu có), văn bản của cấp có thẩm quyền về cấp kinh phí thực hiện dự án, báo cáo kết quả thẩm định, quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền, thuyết minh đề cương, thiết kế kèm theo, Quyết định phê duyệt đơn vị tư vấn lập HSMT/HSYC (nếu có) và các văn bản khác có liên quan; các tài liệu chứng minh các công việc đã thực hiện (trước đó) tại Mục II. Phần công việc đã thực hiện (Mẫu KHTC 06). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu/yêu cầu báo giá (trong hợp thuê đơn vị tư vấn lập HSMT/HSYC, phải có xác nhận của đơn vị tư vấn). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(Văn bản của Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án phải có chữ ký số hoặc bản scan có chữ ký và đóng dấu đỏ). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
18/2019/QĐ-UBND | Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hoá, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng | 11-03-2019 | |
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | |
58/2016/TT-BTC | Thông tư 58/2016/TT-BTC | 29-03-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691