Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009144 |
Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Thời gian thẩm định: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian phê duyệt: 05 ngày. | Phí : Bằng 0,05% giá gói thầu (Tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng) |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhậnvà trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị được ủy quyền quản lý điều hành dự án; | TT Phê duyet ho so moi thau, ho so yeu cau du an, cong trinh.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chụp Quyết định phê duyệt dự án và các tài liệu có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản chụp Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Dự thảo hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Đĩa CD gồm các file: toàn bộ bản vẽ thiết kế thi công, hồ sơ mời thầu, tiên lượng mời thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Hồ sơ mời thầu (đối với lựa chọn nhà thầu rộng rãi và hạn chế) có chữ ký và đóng dấu của Đơn vị điều hành dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật đấu thầu | 26-11-2013 | Quốc Hội |
03/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT | 06-05-2015 | |
05/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT | 16-06-2015 | |
19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 27-11-2015 | |
11/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT | 27-10-2015 | |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
04/2017/TT-BKHĐT | Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | 15-11-2017 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691