Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007273 |
Số quyết định: | 1320/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Các Sở quản lý chuyên ngành, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Vĩnh Phúc, Sở Xây dựng - tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản Thông báo kết quả thẩm định + hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán được đóng dấu thẩm định, Quyết định phê duyệt dự án ĐTXD/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
- 20 ngày làm việc, trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định) |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
- 20 ngày làm việc, trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định) |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
- 20 ngày làm việc, trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt dự án ĐTXD/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình (theo mẫu phụ lục số 04, Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2016 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Tờ trình phải bao gồm đầy đủ các nội dung chính: Tên dự án, tên chủ đầu tư, mục tiêu đầu tư, địa điểm đầu tư, hình thức đầu tư, phương án GPMB, số bước thiết kế, tiêu chuẩn thiết kế áp dụng, quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng chủ yếu, tổng mức đầu tư, hình thức quản lý dự án, nguồn vốn đầu tư, thời gian thực hiện dự án, phương án quản lý khai thác vận hành sau đầu tư); | Mẫu 1 Tờ trình đề nghị thẩm định.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư với dự án đầu tư công; Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư với dự án không sử dụng vốn đầu tư công của cấp có thẩm quyền | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chứng thực/công chứng Báo cáo thẩm định nguồn vốn, khả năng cân đối vốn tại bước thẩm định chủ trương đầu tư (trường hợp dự án sử dụng nguồn vốn của nhiều cấp phải cung cấp đầy đủ báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn của từng cấp Ngân sách) hoặc Văn bản chấp thuận sử dụng vốn của cấp có thẩm quyền (đối với dự án không sử dụng vốn đầu tư công); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án phải thuộc diện phải thực hiện | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chính Báo cáo tổng hợp ý kiến cộng đồng dân cư của Mặt trận tổ quốc nơi thực hiện dự án (áp dụng đối với dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ thiết kế cơ sở; kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư đã được thẩm định trong trường hợp thiết kế 2 bước có yêu cầu thẩm định thiết kế cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu; Quyết định lựa chọn nhà thầu thiết kế công trình; Quyết định lựa chọn nhà thầu khảo sát; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kết quả thẩm định an toàn giao thông (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Kết quả thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án có yêu cầu thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy theo quy địnhcủa Luật Phòng cháy, chữa cháy) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ kết quả khảo sát xây dựng bước thiết kế; hồ sơ thiết kế kỹ thuật đối với công trình thiết kế 3 bước, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình thiết kế 2 bước (gồm thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế; bảng tính kết cấu chịu lực công trình và các văn bản cho phép điều chỉnh thiết kế (nếu có) bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư); đối với công trình cải tạo phải có hồ sơ khảo sát đánh giá hiện trạng và kiểm định chất lượng công trình hiện trạng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thiết kế biện pháp thi công đối với những công trình hoặc bộ phận kết cấu đặc thù (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Dự toán xây dựng công trình (bản chính); báo giá của các loại vật tư, thiết bị đặc thù được tính trong dự toán; biên bản xác định vị trí đổ đất thải, mỏ vật liệu, cự ly vận chuyển đối với công trình có sử dụng đất đắp nền hoặc phải đổ thải vật liệu (kèm theo file mềm tính dự toán công trình); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình. Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế, chủ trì lập dự toán xây dựng công trình | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép hoạt động của nhà thầu nước ngoài (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Các hồ sơ, tài liệu có liên quan khác | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691