Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001462 |
Số quyết định: | 1264/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không Xác Định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Tất cả các dự án đầu tư xây dựng của các tổ chức, cá nhân đã được Ban Quản lý Khu Công nghệ cao cấp chủ trương đầu tư/ giấy chứng nhận đầu tư có quy mô ≥ 5ha (Thuộc khu vực đã phê duyệt quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu). - Đã thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 40 Ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Thuyết minh quy hoạch chi tiết bao gồm (thuyết minh và các bản in mầu thu nhỏ) với các nội dung chủ yếu sau:(7 bộ gốc) - Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu đất lập quy hoạch chi tiết xây dựng; xác định các vấn đề liên quan cần được giải quyết trong đồ án quy hoạch chi tiết. - Xác định chỉ tiêu về dân số, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và yêu cầu tổ chức không gian ,kiến trúc cho khu vực quy hoạch; chỉ tiêu sử dụng đất và yêu cầu về kiến trúc công trình đối với từng lô đất; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến ranh giới lô đất. - Xác định vị trí, quy mô và quy định các khu đặc trưng cần kiểm soát. - Quy định hoặc đề xuất giải pháp thiết kế công trình cụ thể. - Đánh giá môi trường chiến lược: Nội dung theo quy định tại Điểm e Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP. - Dự kiến sơ bộ về tổng mức đầu tư, đề xuất giải pháp về nguồn vốn và tổ chức thực hiện. Lưu ý: (Thuyết minh đồ án quy hoạch chi tiết phải có bảng biểu thông kê, phụ lục tính toán, hình ảnh minh hoạ và hệ thống sơ đồ, bản vẽ thu nhỏ khổ A3 với ký hiệu và ghi chú rõ ràng, được sắp xếp kèm theo nội dung từng phần của thuyết minh liên quan). * Phụ lục kèm theo thuyết minh (các giải trình, giải thích, luận cứ bổ sung cho thuyết minh; bản vẽ minh hoạ; các số liệu tính toán và các căn cứ pháp lý liên quan).(7 bộ gốc) * Dự thảo Quy định về quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng: Nội dung theo quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP và phải có sơ đồ kèm theo.(01 bộ gốc) * Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án.(01 bộ phô tô) * Bản vẽ đồ án quy hoạch bao bồm: (7 bộ gốc) - Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, được trích từ quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000. - Bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan và đánh giá đất xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. - Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. - Bản đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. - Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: Xác định ranh giới từng khu đất và lô đất theo tính chất, chức năng sử dụng đối với đất xây dựng các công trình dân dụng, công cộng, hệ thống đường giao thông, khu cây xanh, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu về quản lý sử dụng đất(tầng cao xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất...). Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. - Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm: Các công trình công cộng ngầm, các công trình cao tầng có xây dựng công trình ngầm(nêu có). Tỷ lệ thích hợp. - Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình 1/500. - Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường: Giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, thông tin liên lạc, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu gom chất thải rắn, nghĩa trang. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình 1/500. - Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. - Các bản vẽ quy định việc kiểm soát về kiến trúc, cảnh quan trong khu vực lập quy hoạch: Xác định các công trình điểm nhấn trong khu vực quy hoạch theo các hướng, tầm nhìn; xác định tầng cao xây dựng công trình, khoảng lùi cho từng lô đất, trên từng tuyến phố và ngả giao nhau đường phố; xác định hình khối, màu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc; hệ thống cây xanh mặt nước, quảng trường. Thể hiện tỷ lệ thích hợp. - Các bản vẽ về đánh giá môi trường chiến lược: Hiện trạng và đánh giá môi trường chiến lược. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp. (Quy cách, hệ thống ký hiệu bản vẽ tuân thủ theo phụ lục ban hành kèm theo thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng). * Hồ sơ pháp nhân và năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch: (Bản sao chứng thực 03bộ). - Đăng ký kinh doanh, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn lập quy hoạch do cơ quan có thẩm quyền cấp.(Sở xây dựng hoặc Bộ xây dựng cấp)(Được đăng tải thông tin năng lực trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng).(Đối với tổ chức tư vấn trong nước). - Đăng ký kinh doanh, Giấy phép hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn lập quy hoạch do cơ quan có thẩm quyền cấp.(Sở Xây dựng hoặc Bộ Xây dựng cấp).(Đối với tổ chức tư vấn nước ngoài). - Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chủ nhiệm và các chủ trì thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng. * Đĩa CD lưu toàn bộ nội dung đồ án.(01 Đĩa CD) | BM 38.1 Tờ trình thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
68/2014/QĐ-TTg | Quyết định 68/2014/QĐ-TTg | 09-12-2014 | Thủ tướng Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
50/2014/QH13 | Xây dựng | 18-06-2014 | |
44/2015/NĐ-CP | Nghị định 44/2015/NĐ-CP | 06-05-2015 | Chính phủ |
38/2010/NĐ-CP | Về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị | 07-04-2010 | Thủ tướng Chính phủ |
80/2014/NĐ-CP | Về thoát nước và xử lý nước thải | 06-08-2014 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691