Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án không có cấu phần xây dựng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007350 |
Số quyết định: | 2444/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/ Thông báo kết quả thẩm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2 - Chủ đầu tư (cơ quan đề xuất dự án) nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 5 Đường Nguyễn Trãi - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). |
Bước 3: | Bước 3 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, in phiếu hẹn, chuyển đến Hội đồng thẩm định. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 4: | Bước 4 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. |
Bước 5: | Bước 5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các thành viên trong Hội đồng thẩm định để xin ý kiến thẩm định. Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định, thống nhất và lập báo cáo kết quả thẩm định chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (kèm theo biên bản họp và ý kiến các thành viên Hội đồng thẩm định). |
Bước 6: | Bước 6 - Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Điều kiện thực hiện:
Khi đến để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Giấy giới thiệu của chủ đầu tư khi nộp hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | + Nhóm A: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày. | |
Trực tiếp | 16 Ngày làm việc | + Nhóm B: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 13 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày. | |
Trực tiếp | 8 Ngày làm việc | + Nhóm C: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 5 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản chính Tờ trình đề nghị phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh của chủ đầu tư. | Mau TT so 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chính Báo cáo kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 của Luật Đầu tư công. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với dự án không sử dụng vốn đầu tư công); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Bản chứng thực/công chứng Quyết định đầu tư dự án lần đầu và các quyết định đầu tư điều chỉnh đến thời điểm điều chỉnh dự án (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Bản chứng thực/công chứng Văn bản chủ trương cho phép điều chỉnh dự án của cấp có thẩm quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Bản chính Báo cáo thẩm định nội bộ điều chỉnh dự án của chủ đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Bản chứng thực/công chứng Văn bản thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn theo tổng mức đầu tư điều chỉnh (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận sử dụng nguồn vốn theo tổng mức đầu tư điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (đối với dự án không sử dụng vốn đầu tư công). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
8. Bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh: Tập thuyết minh Báo cáo NCKT điều chỉnh;Thiết kế cơ sở/Thiết kế sơ bộ (nếu có điều chỉnh); Tổng mức đầu tư điều chỉnh (nếu có điều chỉnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9. Hồ sơ khảo sát (trường hợp cần khảo sát): Thuyết minh khảo sát; Bản vẽ thể hiện kết quả khảo sát; Các tài liệu khác liên quan công tác khảo sát. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Bản chứng thực/công chứng các văn bản, tài liệu liên quan: - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập Báo cáo NCKT điều chỉnh (trường hợp có thay đổi quy mô, thiết kế). - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát (trường hợp cần khảo sát). - Hợp đồng tư vấn lập Báo cáo NCKT điều chỉnh. - Hồ sơ năng lực đơn vị tư vấn khảo sát, lập Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh ( bao gồm cả chứng chỉ hành nghề của cá nhân đối với lĩnh vực có yêu cầu). - Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (trường hợp cần khảo sát). - Biên bản nghiệm thu hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh. - Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án phải thuộc diện phải thực hiện khi điều chỉnh dự án. - 03 báo giá/01 thiết bị hoặc chứng thư thẩm định theo quy định (đối với trường hợp có yêu cầu thẩm định giá) - Hiệp định vay, hướng dẫn lập dự án của Nhà tài trợ đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài; các ý kiến của Nhà tài trợ và các Bộ ngành Trung ương liên quan đến điều chỉnh dự án. - Các văn bản pháp lý liên quan khác. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
136/2015/NĐ-CP | Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Công | 31-12-2015 | |
49/2014/QH13 | Luật đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
08/2017/QĐ-UBND | Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện trình tự, thủ tục đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | 14-03-2017 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691