Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007283 |
Số quyết định: | 1320/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan chuyên ngành, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Vĩnh Phúc, Sở Xây dựng - tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản Thông báo kết quả thẩm định + hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán được đóng dấu thẩm định;, Quyết định phê duyệt dự án ĐTXD/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ trình phê duyệt theo quy định |
Bước 2: | Bước 2: Chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ trình thẩm định qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc, số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên , tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ). |
Bước 3: | Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn hoặc thông báo để tổ chức hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. (Trường hợp tổ chức gửi hồ sơ trình phê duyệt qua đường bưu điện, trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan quyết định đầu tư nhận được hồ sơ có xác nhận dấu bưu điện, cơ quan phê duyệt phải có văn bản yêu cầu tổ chức hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Bước 4: | Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. |
Bước 5: | Bước 5: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền.. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định) |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền.. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định) |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền.. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chứng thực/công chứng Báo cáo thẩm định nguồn vốn, khả năng cân đối vốn cho phần tăng thêm trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư đối với dự án đầu tư công (trường hợp dự án sử dụng nguồn vốn của nhiều cấp phải cung cấp đầy đủ báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn của từng cấp Ngân sách) hoặc Văn bản chấp thuận cân đối vốn cho phần tăng thêm của cấp có thẩm quyền (đối với dự án không sử dụng vốn đầu tư công). | mau2.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án phải thuộc diện phải thực hiện khi điều chỉnh dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở; kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư đã được thẩm định trong trường hợp thiết kế 2 bước có yêu cầu thẩm định thiết kế cơ sở; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Kết quả thẩm định an toàn giao thông (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
-Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Kết quả thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án có yêu cầu thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy theo quy địnhcủa Luật Phòng cháy, chữa cháy) ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ kết quả khảo sát xây dựng có liên quan đến bản vẽ và thuyết minh thiết kế thay đổi (Bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ thiết kế bổ sung (gồm các bản vẽ và thuyết minh thiết kế thay đổi; bảng tính kết cấu chịu lực công trình và các biên bản phát sinh, điều chỉnh, bổ sung thiết kế- dự toán); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Dự toán xây dựng điều chỉnh, bổ sung công trình (bản chính); báo giá của các loại vật tư, thiết bị đặc thù được tính trong dự toán; biên bản xác định vị trí đổ đất thải, mỏ vật liệu, cự ly vận chuyển đối với công trình có sử dụng đất đắp nền hoặc phải đổ thải vật liệu (kèm theo file mềm tính dự toán công trình); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo giá của các loại vật tư, thiết bị đặc thù được tính trong dự toán (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thiết kế biện pháp thi công đối với những công trình hoặc bộ phận kết cấu đặc thù (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình. Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế, chủ trì lập dự toán xây dựng công trình; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy phép hoạt động của nhà thầu nước ngoài (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Các hồ sơ, tài liệu có liên quan khác. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản chính Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KTKT ĐTXDCT của chủ đầu tư (Tờ trình phải bao gồm đầy đủ các nội dung chính: Lý do điều chỉnh, các nội dung cần điều chỉnh); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt dự án/BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền (Bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định lựa chọn nhà thầu thiết kế bổ sung; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản chứng thực/công chứng Văn bản cho phép điều chỉnh dự án. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản chính Báo cáo Giám sát đánh giá đầu tư (Thực hiện theo Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư; quyết định đầu tư và các quyết định điều chỉnh (nếu có); quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán và các quyết định điều chỉnh (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691