Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000932.000.00.00.H11 |
Số quyết định: | 2896/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 09 và Đề án được xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục 10b ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: |
1.1. Nộp hồ sơ: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lập đề án bảo vệ môi trương chi tiết và gửi Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh để thẩm định, phê duyệt. |
Bước 2: | 1.2. Kiểm tra hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức rà soát, đánh giá tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án chi tiết. Trường hợp không đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện. |
Bước 3: | 1.3. Tổ chức thẩm định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập đoàn kiểm tra thực tế công tác bảo vệ môi trường tại cơ sở; thu thập các thông tin liên quan đến cơ sở và đề án chi tiết của cơ sở; tổng hợp, xử lý ý kiến của các cơ quan, chuyên gia có liên quan (nếu có). Sau khi tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở về kết quả thẩm định đề án chi tiết theo một (01) trong ba (03) trường hợp sau: - Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung khi tất cả thành viên tham gia đoàn kiểm tra có bản nhận xét đồng ý thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; - Thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung kèm theo yêu cầu cụ thể về việc chỉnh sửa, bổ sung khi có ít nhất hai phần ba (2/3) số thành viên tham gia đoàn kiểm tra có bản nhận xét đồng ý thông qua hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; - Không thông qua khi có trên một phần ba (1/3) số thành viên tham gia đoàn kiểm tra có bản nhận xét không thông qua (nêu rõ lý do). Sau khi nhận được thông báo kết quả thẩm định: - Trường hợp đề án chi tiết được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung: cơ sở gửi ba (03) bản đề án chi tiết theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT có đóng dấu giáp lai đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trường hợp đề án chi tiết được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: cơ sở chỉnh sửa, bổ sung đề án theo yêu cầu và gửi ba (03) bản đề án theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT có đóng dấu giáp lai kèm theo một (01) đĩa CD ghi đề án đã chỉnh sửa, văn bản giải trình về việc chỉnh sửa, bổ sung đề án đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để xem xét, phê duyệt. Thời hạn chỉnh sửa, bổ sung và gửi lại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tối đa là ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp đề án chi tiết không được thông qua: lập lại đề án chi tiết và gửi cơ quan có thẩm quyền để thẩm định, phê duyệt. |
Bước 4: | 1.4. Phê duyệt và gửi đề án bảo vệ môi trường chi tiết Sau khi đề án bảo vệ môi trường chi tiết được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký và đóng dấu xác nhận vào mặt sau trang phụ bìa của đề án; gửi một (01) bản quyết định phê duyệt kèm theo đề án chi tiết đã được phê duyệt và xác nhận cho chủ cơ sở; gửi quyết định phê duyệt đề án chi tiết cho Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | 4.1. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. 4.2. Thời hạn thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết: Trong thời hạn tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện hồ sơ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Một (01) văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT | Phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảy (07) bản đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT | Phụ lục 3.docx | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
Một (01) đĩa CD ghi nội dung của đề án chi tiết | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2015/NĐ-CP | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
26/2015/TT-BTNMT | Thông tư 26/2015/TT-BTNMT | 28-05-2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691