Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001995.000.00.00.H58 |
Số quyết định: | 2586/QĐ-UBND_2019 |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo nghiên cứu khả thi được phê duyệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nhà đầu tư được giao lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, gửi UBND cấp tỉnh; |
Bước 2: | - Đơn vị được UBND cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi; |
Bước 3: | - UBND cấp tỉnh phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi. |
Điều kiện thực hiện:
Đối với dự án BT,quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/500 (nếu có) của quỹ đất dự kiến thanh toán cho nhà đầu tư phải được lập và phê duyệt theo quy định của pháp luật trước khi báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; bằng văn bản. | Lệ phí : 0 Đồng Không có |
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(2) Hồ sơ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của cơ quan, tổ chức thẩm định gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Tờ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi; | Phu luc IV_ TT 09.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Quyết định chủ trương đầu tư dự án (trừ dự án nhóm C); báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với dự án nhóm C sử dụng vốn đầu tư công; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi do nhà đầu tư chuẩn bị gồm các thành phần hồ sơ tại mục (1); hồ sơ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi do tổ chức, đơn vị được giao thẩm định trình gồm các thành phần hồ sơ tại mục (2). Cụ thể
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Hồ sơ nhà đầu tư gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2014/QH13 | Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
63/2018/NĐ-CP | Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 04-05-2018 | Chính phủ |
09/2018/TT-BKHĐT | hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 28-12-2018 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691