Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004328 |
Số quyết định: | 2736/QĐ-BTNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 09 và Đề án được xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục 10b ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết, gửi đến Bộ, cơ quan ngang Bộ để thẩm định, phê duyệt. |
Bước 2: | Kiểm tra hồ sơ: Bộ, cơ quan ngang Bộ tổ chức rà soát, đánh giá tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án chi tiết. Trường hợp không đúng quy định, Bộ, cơ quan ngang Bộ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện. |
Bước 3: | Tổ chức thẩm định: Bộ, cơ quan ngang Bộ thành lập đoàn kiểm tra thực tế công tác bảo vệ môi trường tại cơ sở; thu thập các thông tin liên quan đến cơ sở và đề án chi tiết của cơ sở; tổng hợp, xử lý ý kiến của các cơ quan, chuyên gia có liên quan (nếu có). Sau khi tổ chức thẩm định, Bộ, cơ quan ngang Bộ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở về kết quả thẩm định đề án chi tiết theo một (01) trong ba (03) trường hợp sau: - Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung khi tất cả thành viên tham gia đoàn kiểm tra có bản nhận xét đồng ý thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; - Thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung kèm theo yêu cầu cụ thể về việc chỉnh sửa, bổ sung khi có ít nhất hai phần ba (2/3) số thành viên tham gia đoàn kiểm tra có bản nhận xét đồng ý thông qua hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; - Không thông qua khi có trên một phần ba (1/3) số thành viên tham gia đoàn kiểm tra có bản nhận xét không thông qua (nêu rõ lý do). Sau khi nhận được thông báo kết quả thẩm định: - Trường hợp đề án chi tiết được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung: cơ sở gửi ba (03) bản đề án chi tiết theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT có đóng dấu giáp lai đến Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Trường hợp đề án chi tiết được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: cơ sở chỉnh sửa, bổ sung đề án theo yêu cầu và gửi ba (03) bản đề án theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT có đóng dấu giáp lai kèm theo một (01) đĩa CD ghi đề án đã chỉnh sửa, văn bản giải trình về việc chỉnh sửa, bổ sung đề án đến Bộ, cơ quan ngang Bộ để xem xét, phê duyệt. Thời hạn chỉnh sửa, bổ sung và gửi lại Bộ, cơ quan ngang Bộ tối đa là ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày thông báo của Bộ, cơ quan ngang Bộ. - Trường hợp đề án chi tiết không được thông qua: lập lại đề án chi tiết và gửi cơ quan có thẩm quyền để thẩm định, phê duyệt. |
Bước 4: | Phê duyệt và gửi đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
Sau khi quyết định được phê duyệt, Bộ, cơ quan ngang Bộ ký và đóng dấu xác nhận vào mặt sau trang phụ bìa của Đề án và có trách nhiệm gửi như sau: - Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi một (01) bản quyết định phê duyệt kèm theo đề án chi tiết đã được phê duyệt cho chủ cơ sở; gửi một (01) quyết định phê duyệt đề án chi tiết cho Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cơ sở có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trường hợp Đề án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường); - Bộ Quốc phòng, Bộ Công an gửi quyết định phê duyệt và đề án chi tiết đã được phê duyệt theo quy định riêng của an ninh, quốc phòng (trường hợp Đề án thuộc thẩm quyền phê duyệt của bộ Quốc phòng, Bộ Công an); - Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi một (01) bản quyết định phê duyệt kèm theo đề án chi tiết đã được phê duyệt và xác nhận cho chủ cơ sở; gửi quyết định phê duyệt đề án chi tiết cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cơ sở có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trường hợp Đề án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ, cơ quan ngang Bộ). Sở Tài nguyên và Môi trường sao lục quyết định phê duyệt đề án chi tiết do các Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt và gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 40 Ngày làm việc | Phí : Chủ cơ sở nộp phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết tương đương mức phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho cơ quan trực tiếp thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, chi tiết phí thẩm định Biểu mức thu phí Ban hành kèm theo Thông tư số 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính. |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết: trong thời hạn tối đa 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện hồ sơ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Một (01) văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT. | Phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảy (07) bản đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT. | Phụ lục 3.docx | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
Một (01) đĩa CD ghi nội dung của đề án chi tiết. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2015/NĐ-CP | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
26/2015/TT-BTNMT | Thông tư 26/2015/TT-BTNMT | 28-05-2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
218/2010/TT-BTC | Thông tư 218/2010/TT-BTC | 29-12-2010 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691