Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004249.000.00.00.H54 |
Số quyết định: | 1468/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt được xác nhận vào mặt sau trang phụ bìa |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, công dân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, công dân hoàn thiện bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào phần mềm theo dõi; viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; lập phiếu giao nhận hồ sơ chuyển Chi cục Bảo vệ môi trường để tổ chức thẩm định. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định: - Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường thẩm tra, xem xét hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu văn bản trả lại, hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổ chức thẩm định. - Thẩm định hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua Hội đồng thẩm định hoặc thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan. Gửi báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các thành viên Hội đồng thẩm định/cơ quan, tổ chức có liên quan lấy ý kiến thẩm định. Trong quá trình thẩm định (trong trường hợp cần thiết), cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề. - Sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được thẩm định, có văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi chủ dự án; đối với kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ dự án hoàn thiện và gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, gồm: + 01 Văn bản đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; + 06 Quyển (07 quyển trường hợp Dự án nằm trong Khu công nghiệp) Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đóng quyển gáy cứng, chủ dự án ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục) kèm theo 01 đĩa CD trong đó chứa 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). - Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường kiểm tra, xem xét hồ sơ; nếu đủ điều kiện, hoàn thiện hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt; nếu không đủ điều kiện có văn bản yêu cầu chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ gửi lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 3: | Bước 3: Phê duyệt: UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản thông báo nêu rõ lý do. |
Bước 4: | Bước 4: Trả kết quả: Tổ chức, công dân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Điều kiện thực hiện:
không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 26 Ngày làm việc | Phí : Vốn đầu tư (tỷ VNĐ) ≤ 50 ≤ 100 > 100 Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường 5.000.000 6.000.000 10.000.000 Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng 6.500.000 8.000.000 15.000.000 Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật 7.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản 7.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 5. Dự án giao thông 7.500.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 6. Dự án công nghiệp 8.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) 5.000.000 6.000.000 10.000.000 Phí : |
- Thời hạn thẩm định: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt: 14 ngày làm việc (Sở Tài nguyên và Môi trường 7,5 ngày làm việc, UBND tỉnh 6,5 ngày làm việc). |
Trực tuyến | 26 Ngày làm việc | Phí : Đồng Vốn đầu tư (tỷ VNĐ) ≤ 50 ≤ 100 > 100 Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường 5.000.000 6.000.000 10.000.000 Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng 6.500.000 8.000.000 15.000.000 Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật 7.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản 7.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 5. Dự án giao thông 7.500.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 6. Dự án công nghiệp 8.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) 5.000.000 6.000.000 10.000.000 |
- Thời hạn thẩm định: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt: 14 ngày làm việc (Sở Tài nguyên và Môi trường 7,5 ngày làm việc, UBND tỉnh 6,5 ngày làm việc) |
Dịch vụ bưu chính | 26 Ngày làm việc | Phí : Đồng Vốn đầu tư (tỷ VNĐ) ≤ 50 ≤ 100 > 100 Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường 5.000.000 6.000.000 10.000.000 Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng 6.500.000 8.000.000 15.000.000 Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật 7.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản 7.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 5. Dự án giao thông 7.500.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 6. Dự án công nghiệp 8.000.000 9.000.000 15.000.000 Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) 5.000.000 6.000.000 10.000.000 |
- Thời hạn thẩm định: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt: 14 ngày làm việc (Sở Tài nguyên và Môi trường 7,5 ngày làm việc, UBND tỉnh 6,5 ngày làm việc). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
c.1. Hồ sơ đề nghị thẩm định
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Mấu số 05 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. | Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 01 bản báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 07 bản báo cáo đánh giá tác động môi trường Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 07 người, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Cấu trúc và nội dung cụ thể báo cáo đánh giá tác động môi trường.docx | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
c.2. Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng/lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 văn bản đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, chủ dự án ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục với số lượng đủ để gửi tới các địa chỉ quy định tại khoản 13 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổ, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP kèm theo 01 đĩa CD trong đó chứa 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
136/2018/NĐ-CP | 136/2018/NĐ-CP | 05-10-2018 | Chính phủ |
18/2015/NĐ-CP | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
56/2018/TT-BTC | Thông tư 56/2018/TT-BTC | 25-06-2018 | Bộ Tài chính |
40/2019/NĐ-CP | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | 13-05-2019 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691