Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật (công trình thiết kế ba bước) hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (công trình thiết kế hai bước) chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008660 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý xây dựng công trình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn phản hồi: đối với hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định., Công văn ý kiến về kết quả thẩm định thiết kế hoặc kết quả thẩm định trình cấp thẩm quyền phê duyệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 21 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đối với công trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn không đủ điều kiện để thẩm định mà yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện toàn bộ công việc thẩm tra thì không thu phí thẩm định, chi phí thẩm định được chủ đầu tư chi trả trực tiếp cho tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện thẩm tra theo quy định của Bộ Xây dựng. |
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ trình thẩm định thiết kế, cán bộ xử lý có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và tham mưu văn bản thông báo một lần đến chủ đầu tư hoặc ủy quyền của chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định). Thời gian bắt đầu thẩm định thiết kế được tính từ ngày cơ quan nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 1. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn thẩm tra: - Công trình cấp II, III: Thời gian thẩm định (bao gồm thời gian thẩm tra): Không quá 18 ngày làm việc; - Đối với các công trình còn lại: Thời gian thẩm định (bao gồm thời gian thẩm tra): Không quá 12 ngày làm việc; 2. Đối với trường hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tự thẩm định: - Công trình cấp II, III: Thời gian thẩm định không quá 21 ngày làm việc; - Đối với các công trình còn lại: Thời gian thẩm định không quá 14 ngày làm việc. |
Trực tuyến | 21 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. Đối với công trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn không đủ điều kiện để thẩm định mà yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện toàn bộ công việc thẩm tra thì không thu phí thẩm định, chi phí thẩm định được chủ đầu tư chi trả trực tiếp cho tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện thẩm tra theo quy định của Bộ Xây dựng. |
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ trình thẩm định thiết kế, cán bộ xử lý có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và tham mưu văn bản thông báo một lần đến chủ đầu tư hoặc ủy quyền của chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định). Thời gian bắt đầu thẩm định thiết kế được tính từ ngày cơ quan nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 1. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn thẩm tra: - Công trình cấp II, III: Thời gian thẩm định (bao gồm thời gian thẩm tra): Không quá 18 ngày làm việc; - Đối với các công trình còn lại: Thời gian thẩm định (bao gồm thời gian thẩm tra): Không quá 12 ngày làm việc; 2. Đối với trường hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tự thẩm định: - Công trình cấp II, III: Thời gian thẩm định không quá 21 ngày làm việc; - Đối với các công trình còn lại: Thời gian thẩm định không quá 14 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng); | To trinh tham dinh thiet ke và du toan xay dung (Mau so 06).doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. 01 bản chính Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư hoặc ủy quyền của chủ đầu tư có ký xác nhận và đóng dấu về các nội dung được quy định gồm: | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Xem xét sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì công trình và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đánh giá sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với nhiệm vụ thiết kế, thiết kế cơ sở, các yêu cầu của hợp đồng xây dựng, quy định của pháp luật có liên quan; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư hoặc UQCĐT; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ dự án đầu tư được phê duyệt (đối với thiết kế hai bước, thiết kế ba bước hoặc thiết kế khác triển khai sau thiết kế cơ sở) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc UQCĐT). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở của Cơ quan QLNN chuyên ngành. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh dự án và hồ sơ thiết kế cơ sở được duyệt. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Văn bản thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền của chủ đầu tư hoặc UQCĐT); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Năng lực của tổ chức, tư vấn, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền của chủ đầu tư). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và chủ trì thiết kế (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc UQCĐT). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
7. Hợp đồng khảo sát, thiết kế xây dựng công trình (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc UQCĐT). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
8. Hồ sơ khảo sát xây dựng tương ứng bước thiết kế bao gồm: | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ khảo sát, Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư), đính kèm Tập Nhiệm vụ khảo sát, Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do Tư vấn lập, đóng dấu. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả khảo sát tương ứng bước thiết kế (01 bản chính) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (01 bản chính). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản chấp thuận nghiệm thu báo cáo kết quả khảo sát của chủ đầu tư (01 bản chính). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
9. Hồ sơ thiết kế - dự toán (02 bản chính) tuân thủ theo QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT gồm 04 tập: | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Tập 1: Thuyết minh - Phụ lục (Văn bản liên quan &Bảng tính), Thuyết minh phải nêu rõ: | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Căn cứ để lập thiết kế: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình đã được phê duyệt hoặc văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, bao gồm cả danh mục các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng; hoặc nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt đối với trường hợp thiết kế một bước. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu về điều kiện tự nhiên, khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Hồ sơ đánh giá hiện trạng chất lượng công trình (đối với công trình sửa chữa, cải tạo). Thuyết minh thiết kế xây dựng: Giải pháp thiết kế kèm theo các số liệu kết quả tính toán dùng để thiết kế: Biện pháp gia cố hoặc xử lý nền - móng, thiết kế kết cấu chịu lực chính của công trình, an toàn phòng chống cháy nổ và thoát hiểm, hệ thống kỹ thuật công trình, công trình hạ tầng kỹ thuật, …; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Tập 2: Các bản vẽ trong đó phải thể hiện: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Mặt bằng hiện trạng và vị trí hướng tuyến công trình trên quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tổng mặt bằng (xác định vị trí xây dựng, diện tích xây dựng, chỉ giới xây dựng, cao độ xây dựng…); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Thiết kế công trình: Các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt của các hạng mục và toàn bộ công trình; các bản vẽ thiết kế công nghệ, thiết kế biện pháp thi công có liên quan đến thiết kế xây dựng; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Gia cố hoặc xử lý nền - móng, kết cấu chịu lực chính, hệ thống kỹ thuật công trình, công trình hạ tầng kỹ thuật…; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Thiết kế chi tiết các liên kết chính, liên kết quan trọng của kết cấu chịu lực chính và các cấu tạo bắt buộc (cấu tạo để an toàn khi sử dụng - vận hành - khai thác, cấu tạo để kháng chấn, cấu tạo để chống ăn mòn, xâm thực); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Thiết kế phòng chống cháy nổ, thoát hiểm đã được cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy thẩm duyệt (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Tập 3: Dự toán + File (CD). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Tập 4: Chỉ dẫn kỹ thuật (đối với công trình từ cấp II trở lên); đối với công trình từ cấp III trở xuống thì nội dung này được nêu trong Thuyết minh. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
100/2018/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 16-07-2018 | Chính phủ |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | Chính phủ |
18/2016/TT-BXD | Thông tư | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
210/2016/TT-BTC | Thông tư | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 18-06-2015 | Chính phủ |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | Chính phủ |
16/2019/TT-BXD | Hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng | 26-12-2019 | Bộ Xây dựng |
15/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20-05-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691