Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007074 |
Số quyết định: | 2169/ QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên - tỉnh Phú Yên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở Dự án. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên. - Chuyên viên bộ phận “Một cửa” Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn ngày nhận kết quả; Sau đó bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn xem xét, giải quyết (có kèm theo phiếu chuyển hồ sơ). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ giải thích, hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Bước 3: | Bước 3: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Yên được thực hiện như sau:
Quy trình tiếp nhận và giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận và viết giấy hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ giải thích, hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. - Chuyển hồ sơ đến Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên tham mưu giải quyết. Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên chuyển hồ sơ đến Phòng quản lý Quy hoạch & Xây dựng. Trong thời gian 07 ngày làm việc (đối với dự án nhóm C), 10 ngày làm việc (đối với dự án nhóm B), Phòng quản lý Quy hoạch & Xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ thiết kế cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (hoặc chuyển qua bưu điện). Trả kết quả: a) Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: - Yêu cầu cá nhân nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) để lưu trữ vào hồ sơ TTHC đã thực hiện. - Trả kết quả cho cá nhân (trường hợp nhận hộ phải có giấy giới thiệu của tổ chức hoặc giấy ủy quyền của cá nhân đã nộp hồ sơ). b) Trả kết quả qua bưu điện: Tiếp nhận kết quả từ Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên gửi kết quả về địa chỉ của khách hàng đã đăng ký. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7h00 đến 11h30 – Chiều từ 13h30 đến 17h00 các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Tết) |
Điều kiện thực hiện:
sf |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Đối với dự án nhóm C: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | - Đối với dự án nhóm B: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Đối với dự án nhóm C: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | - Đối với dự án nhóm B: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với các dự án trong Khu kinh tế Nam Phú Yên ngoài Khu công nghiệp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản thỏa thuận phương án đấu nối giao thông của cơ quan Sở Giao thông Phú Yên hoặc Cục quản lý đường bộ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thỏa thuận phương án đấu nối cấp, thoát nước của ngành nước | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thỏa thuận đấu nối cấp điện của Điện lực Phú Yên. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với dự án tại các KCN
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở (theo Mẫu số 01 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015) | Mẫu số 01 - Thẩm định thiết kế cơ sở.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
) Hồ sơ thiết kế cơ sở bao gồm: 01 bộ chính; - Thuyết minh dự án đầu tư; - Thuyết minh thiết kế cơ sở, bao gồm: + Tóm tắt nhiệm vụ thiết kế, giới thiệu tóm tắt mối liên hệ của công trình với qui hoạch xây dụng tại khu vực; các số liệu về điều kiện tự nhiên, tải trọng và tác động, danh mục các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng. + Thuyết minh về xây dựng: ++ Khái quát về tổng mặt bằng: giới thiệu tóm tắt đặc điểm tổng mặt bằng, cao độ và toạ độ xây dựng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các điểm đấu nối, diện tích sử dụng đất, diện tích xây dựng, diện tích cây xanh, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, cao độ san nền và các nội dung cần thiết khác; ++ Đối với công trình có yêu cầu kiến trúc: giới thiệu tóm tắt mối liên hệ của công trình với qui hoạch xây dựng tại khu vực và các công trình lân cận, ý tưởng của phương án thiết kế kiến trúc, màu sắc công trình, các giải pháp thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu, môi trường, văn hoá, xã hội tại khu vực xây dựng; ++Phần kỹ thuật: Giới thiệu tóm tắt đặc điểm địa chất công trình,phương án gia cố nền, móng, các kết cấu chịu lực chính, hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật của công trình, san nền, đào đắp đất, danh mục các phần mềm sử dụng trong thiết kế; ++ Giới thiệu tóm tắt phương án phòng chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường; ++ Dự tính khối lượng các công tác xây dựng, thiết bị để lập tổng mức đầu tư và thời gian xây dựng công trình. + Các bản vẽ thiết kế cơ sở, bao gồm: ++ Bản vẽ công nghệ thể hiện sơ đồ dây chuyền công nghệ với các thông số kỹ thuật chủ yếu; ++ Bản vẽ xây dựng thể hiện các giải pháp về tổng mặt bằng, phương án kiến trúc chính, kết cấu chính với các kích thước và khối lượng chủ yếu, các mốc giới, toạ độ và cao độ xây dựng; bản vẽ mạng hạ tầng kỹ thuật, bản vẽ kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực, ++ Bản vẽ sơ đồ hệ thống phòng chống cháy nổ: Thể hiện tổng mặt bằng hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước, bố trí hệ thống cứu hoả, hệ thống chống sét…; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập thiết kế cơ sở của Chủ đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở của Chủ đầu tư với đơn vị Tư vấn thiết kế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn thiết kế, các cá nhân tham gia thiết kế | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định Chủ trương đầu tư; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Chứng chỉ quy hoạch hoặc văn bản cung cấp thông tin; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản thẩm duyệt PCCC hoặc văn bản chấp thuận phương án PCCC của Cơ quan PCCC tỉnh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy xác nhận đạt tiêu chuẩn môi trường | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật Xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 09-06-2015 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | Chính phủ |
82/2018/NĐ-CP | Nghị định | 22-05-2018 | Chính phủ |
209/2016/TT-BTC | Thông tư | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
07/2018/QĐ-UBND | Quyết định | 12-02-2018 | UBND tỉnh Phú Yên |
09/QĐ-UBND | Quyết định | 06-04-2014 | UBND tỉnh Phú Yên |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691