Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001107 |
Số quyết định: | 1290/QĐ-BXD |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý hoạt động xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án/thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Người đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành để thực hiện thẩm định. |
Bước 2: | - Bước 2: Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định. |
Bước 3: | - Bước 3: Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định. |
Bước 4: | - Bước 4: Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm A; 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B và 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng, người quyết định đầu tư để làm cơ sở thẩm định. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải có văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia hạn thời gian thực hiện. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Dịch vụ bưu chính | Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
* Văn bản pháp lý: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
* Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
* Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2016/TT-BXD | Thông tư 18/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
03/2016/TT-BXD | Thông tư 03/2016/TT-BXD | 10-03-2016 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691