Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002238 |
Số quyết định: | 700/QĐ-BXD |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý hoạt động xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án/thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | khác | Phí : Đồng theo quy định của Bộ Tài chính |
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Dịch vụ bưu chính | tùy trường hợp | Phí : Đồng theo quy định của Bộ Tài chính |
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ năng lực của các nhà thầu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản pháp lý
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ trình thẩm định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
59/2015/NĐ-CP | Về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
03/2016/TT-BXD | Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | 10-03-2016 | |
18/2016/TT-BXD | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | 30-06-2016 | |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691