Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008113 |
Số quyết định: | 150a/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 18 Ngày làm việc | Phí : Theo tỷ lệ % Đồng Áp dụng theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
- Đối với dự án nhóm B trở xuống do UBND tỉnh quyết định đầu tư là 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định dự án vốn ngoài ngân sách, thẩm định dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư PPP (thiết kế cơ sở) là 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với công trình nhóm C thời gian là 15 ngày làm việc. |
Dịch vụ bưu chính | 18 Ngày làm việc | Phí : Theo tỷ lệ % Đồng Áp dụng theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
- Đối với dự án nhóm B trở xuống do UBND tỉnh quyết định đầu tư là 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định dự án vốn ngoài ngân sách, thẩm định dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư PPP (thiết kế cơ sở) là 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với công trình nhóm C thời gian là 15 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
*. Đối với thẩm định bước lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở dự án (theo điều 56-Luật Xây dựng 2014)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở theo biểu mẫu số 01 (Theo phụ lục số II, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ). | Biểu mẫu số 01.To trinh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình hoặc hồ sơ quy hoạch chi tiết được duyệt (đối với những công trình xây dựng theo quy hoạch). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ thiết kế cơ sở, hồ sơ khảo sát xây dựng, hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án (bản chính có đóng dấu của Chủ đầu tư). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư theo biểu mẫu số 02(theo biểu mẫu số 01, thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng). | Biểu mẫu số 02.Bao cao.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các bản vẽ thiết kế và thuyết minh thiết kế cơ sở công trình. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự toán Tổng mức đầu tư xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn ngoài ngân sách nhà nước. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
*. Đối với thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở (Theo điều 14-Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định điều chỉnh dự án hoặc thiết kế cơ sở theo biểu mẫu số 01. | Biểu mẫu số 01.To trinh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Công văn chấp thuận của người quyết định đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ dự án, thiết kế cơ sở, dự toán đã được phê duyệt. Hợp đồng xây dựng đã ký với nhà thầu thi công. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở điều chỉnh, hồ sơ khảo sát, dự toán điều chỉnh và thuyết minh thiết kế. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ quy hoạch chi tiết thay đổi ảnh hưởng trực tiếp đến vị trí địa điểm xây dựng, hướng tuyến, quy mô, công năng sử dụng các công trình thuộc dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Chủ đầu tư phải có phương án giải trình, chứng minh hiệu quả bổ sung do việc điều chỉnh dự án mang lại gồm: Hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội đối với dự án sản xuất, kinh doanh, dự án có yêu cầu thu hồi vốn; hiệu quả trong giai đoạn xây dựng, hiệu quả kinh tế - xã hội đối với dự án không có yêu cầu thu hồi vốn (có biên bản điều chỉnh dự án kèm theo). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư theo biểu mẫu số 02(theo biểu mẫu số 01, thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng). | Biểu mẫu số 02.Bao cao.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật Xây dựng | 18-06-2014 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | |
18/2016/TT-BXD | Thông tư | 30-06-2016 | |
209/2016/TT-BTC | Thông tư | 10-11-2016 | |
01/2019/QĐ-UBND | Quyết định | 04-01-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691