Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009614 |
Số quyết định: | 3588/QĐ-UBND (Đặc thù) |
Lĩnh vực: | Quản lý xây dựng công trình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (nếu hồ sơ đảm bảo tính khả thi để thẩm định, phê duyệt)/Văn bản thông báo |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | B2. Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý XDCT. Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Bước 3: | B3. Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện để phê duyệt, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để phê duyệt, dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định. |
Bước 4: | B4. Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B3 |
Bước 5: | B5. Xem xét ký duyệt văn bản trình ký của phòng QLXDCT |
Bước 6: | B6. Phát hành văn bản: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét quyết định, nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. * Hồ sơ trình: Thông báo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
Bước 7: | B7. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả cấp phép cho VP UBND tỉnh |
Bước 8: | B8. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh xem xét và lãnh đạo UBND tỉnh ra Quyết định hoặc Văn bản thông báo, vào số văn bản, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bước 9: | B9. Phát hành văn bản; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC tỉnh |
Bước 10: | B10. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có) - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi cục để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc đối với Sở NN&PTNT kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tiếp | 7 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm B: 07 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tiếp | 15 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc đối với Sở NN&PTNTkể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tiếp | 5 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm C: 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 20 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc đối với Sở NN&PTNT kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 7 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm B: 07 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 15 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc đối với Sở NN&PTNTkể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 5 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm C: 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc đối với Sở NN&PTNT kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm B: 07 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc đối với Sở NN&PTNTkể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày | Phí : Đồng - Phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
- Dự án nhóm C: 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định dự án đầu tư của Chủ đầu tư theo mẫu BM.QLXDCT.01 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng giai đoạn dự án đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn khảo sát xây dựng và thiết kế xây dựng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định 32/2015/NĐ-CP | 25-03-2015 | |
06/2016/TT-BXD | Thông tư 06/2016/TT-BXD | 10-03-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691