Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001096 |
Số quyết định: | 357/QĐ-BKHĐT |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Quốc Hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chủ trương đầu tư. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về PPP quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
Bước 2: | - Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án gửi Bộ, ngành; |
Bước 3: | - Đơn vị được Bộ, ngành giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; |
Điều kiện thực hiện:
- Dự án do nhà đầu tư đề xuất phải đáp ứng các điều kiện sau: + Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực; quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; + Phù hợp với lĩnh vực được khuyến khích đầu tư theo hình thức PPP; +Không trùng lặp với các dự án đã có quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư; + Có khả năng thu hồi vốn cho nhà đầu tư; + Phù hợp với khả năng cân đối phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP; + Có báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. - Nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước phải liên danh với doanh nghiệp khác để đề xuất dự án nhưng phải bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí : 0 Đồng Không có |
- Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; bằng văn bản. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(1) Hồ sơ đề xuất dự án nhà đầu tư
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề xuất thực hiện dự án, bao gồm cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ đề xuất dự án (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; | Phu luc II_ TT 09.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo thẩm định về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn theo pháp luật về đầu tư công đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công làm phần phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản có ý kiến của cơ quan tài chính theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước đối với dự án sử dụng nguồn chi thường xuyên hoặc nguồn thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công làm vốn thanh toán cho nhà đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2014/QH13 | Luật 49/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
63/2018/NĐ-CP | Nghị định 63/2018/NĐ-CP | 04-05-2018 | Chính phủ |
09/2018/TT-BKHĐT | Thông tư 09/2018/TT-BKHĐT | 28-12-2018 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691