Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002097.000.00.00.H52 |
Số quyết định: | 2369/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chủ trương đầu tư. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án gửi UBND cấp tỉnh; |
Bước 2: | - Đơn vị được UBND cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; |
Bước 3: | - Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về PPP quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
Điều kiện thực hiện:
- Dự án do nhà đầu tư đề xuất phải đáp ứng các điều kiện sau: + Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực; quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; + Phù hợp với lĩnh vực được khuyến khích đầu tư theo hình thức PPP; +Không trùng lặp với các dự án đã có quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư; + Có khả năng thu hồi vốn cho nhà đầu tư; + Phù hợp với khả năng cân đối phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP; + Có báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. - Nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước phải liên danh với doanh nghiệp khác để đề xuất dự án nhưng phải bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Đối với dự án nhóm A: Tối đa 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 17 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí : 0 Đồng Không có |
- Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; bằng văn bản. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(2) Quyết định chủ trương đầu tư
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; | Phu luc II_ TT 09.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo thẩm định về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn theo pháp luật về đầu tư công đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công làm phần phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản có ý kiến của cơ quan tài chính theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước đối với dự án sử dụng nguồn chi thường xuyên hoặc nguồn thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công làm vốn thanh toán cho nhà đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề xuất dự án do nhà đầu tư chuẩn bị gồm các thành phần hồ sơ tại mục (1); hồ sơ trình quyết định chủ trương đầu tư do tổ chức, đơn vị được giao thẩm định trình gồm các thành phần hồ sơ tại mục (2). Cụ thể
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Hồ sơ đề xuất dự án nhà đầu tư: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản đề xuất thực hiện dự án, bao gồm cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ đề xuất dự án (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2014/QH13 | Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
63/2018/NĐ-CP | Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 04-05-2018 | Chính phủ |
09/2018/TT-BKHĐT | hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 28-12-2018 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691