Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006781 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Quyết định phê duyệt dự án do UBND tỉnh phê duyệt. - Quyết định phê duyệt điều chỉnh (đối với trường hợp ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt). - Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp dự án không đủ điều kiện để phê duyệt). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (tối đa 0,5 ngày). |
Bước 2: | - Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân công thẩm định (tối đa 0,5 ngày). |
Bước 3: | Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến góp ý của các đơn vị có liên quan (tối đa 07 ngày đối với dự án nhóm B, 05 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C). |
Bước 4: | - Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến góp ý và lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 12 ngày đối với dự án nhóm B, 09 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C). |
Bước 5: | - Bước 5: UBND tỉnh Quyết định phê duyệt dự án (tối đa 9,5 ngày đối với dự án nhóm B, 9,5 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C). |
Bước 6: | - Bước 6: Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (tối đa 0,5 ngày). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm C, C trọng điểm | Lệ phí : Đồng (thực hiện theo định mức tỷ lệ % dự án đầu tư có cấu phần xây dựng được quy định tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng) |
trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: + Dự án nhóm B: 20 ngày. + Dự án nhóm C, C trọng điểm: 15 ngày. - UBND tỉnh phê duyệt: 10 ngày. |
Trực tuyến | 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm C, C trọng điểm | Phí : Đồng thực hiện theo định mức tỷ lệ % dự án đầu tư có cấu phần xây dựng được quy định tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng). |
trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: + Dự án nhóm B: 20 ngày. + Dự án nhóm C, C trọng điểm: 15 ngày. - UBND tỉnh phê duyệt: 10 ngày. |
Dịch vụ bưu chính | 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm C, C trọng điểm | Lệ phí : Đồng (thực hiện theo định mức tỷ lệ % dự án đầu tư có cấu phần xây dựng được quy định tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng) |
trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: + Dự án nhóm B: 20 ngày. + Dự án nhóm C, C trọng điểm: 15 ngày. - UBND tỉnh phê duyệt: 10 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thầm quyền. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
- Hồ sơ dự án. | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
|
- Báo giá thiết bị, hàng hóa hoặc kết quả thẩm định giá (trường hợp chủ đầu tư đã tổ chức thẩm định giá thiết bị, hàng hóa). | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
- Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận của cấp thẩm quyền liên quan đến dự án (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
- Các tài liệu, văn bản hướng dẫn chuyên ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/1999/NĐ-CP | Nghị định | 08-07-1999 | Quốc Hội |
102/2009/NĐ-CP | Nghị định | 06-11-2009 | |
136/2015/NĐ-CP | Nghị định | 31-12-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691