Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008656 |
Số quyết định: | 1229/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý xây dựng công trình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy trường hợp | Lệ phí : Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
1. Trường hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tự tổ chức thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Trường hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực phù hợp đã đăng ký công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng để chủ đầu tư ký kết hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định: - Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm tra; - Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để làm cơ sở thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
Trực tuyến | Tùy trường hợp | Lệ phí : Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
1. Trường hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tự tổ chức thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Trường hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực phù hợp đã đăng ký công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng để chủ đầu tư ký kết hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định: - Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm tra; - Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để làm cơ sở thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Nội dung chi tiết Hồ sơ Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Thành phần, nội dung lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật phải tuân thủ theo QCVN 04-01: 2010/BNNPTNT. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án (Theo Chương II Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng) gồm: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Nhiệm vụ khảo sát; Nhiệm vụ thiết kế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng đến nhà thầu khảo sát nếu đạt yêu cầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (Chủ đầu tư phê duyệt trực tiếp vào Báo cáo KQKS); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các Bản vẽ khảo sát địa chất và địa hình; Nhật ký khảo sát có chữ ký giám sát khảo sát của Chủ đầu tư; Biên bản nghiệm thu Báo cáo kết quả khảo sát; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Thuyết minh Báo cáo KTKT và thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (Theo Điều 55+58 luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khoá XIII) bao gồm: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm thuyết minh về sự cần thiết đầu tư, mục tiêu xây dựng, địa điểm xây dựng, diện tích sử dụng đất, quy mô, công suất, cấp công trình; các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho công trình; giải pháp thi công xây dựng, an toàn xây dựng công trình và bảo đảm an toàn của công trình lân cận; phương án giải phóng mặt bằng xây dựng, yếu tố ảnh hưởng đến công trình như quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường; bố trí kinh phí thực hiện, thời hạn sử dụng và quy trình vận hành, bảo trì công trình, thời gian xây dựng (Tiến độ thi công công trình). Chỉ dẫn kỹ thuật, hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư xây dựng công trình. Phương án công nghệ phương án kết cấu, các giải pháp thiết kế xây dựng công trình (nếu có). Phương án phòng, chống cháy, nổ (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh dự toán và dự toán xây dựng phù hợp với bước thiết kế xây dựng; Bản diễn giải cách tính khối lượng chi tiết; Bảng thông báo giá của Sở xây dựng tại thời điểm lập dự toán; Bảng báo giá của nhà sản xuất đối với các vật liệu không có trong thông báo giá (03 Bộ gốc có đóng dấu của nhà sản xuất cho 01 loại vật liệu để so sánh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân tư vấn lập thiết kế (Hồ sơ năng lực của đơn vị Tư vấn thiết kế gồm Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế: Bản sao có chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quy trình bảo trì công trình xây dựng (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các nội dung khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản vẽ và thuyết minh tính toán Thiết kế bản vẽ thi công. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (Theo Điều 21, Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015): | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ thiết kế được lập cho từng công trình bao gồm thuyết minh thiết kế, bản tính, các bản vẽ thiết kế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản vẽ thiết kế phải có kích cỡ, tỷ lệ, khung tên được thể hiện theo các tiêu chuẩn áp dụng trong hoạt động xây dựng. Trong khung tên từng bản vẽ phải có tên, chữ ký của người trực tiếp thiết kế, người kiểm tra thiết kế, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thiết kế và dấu của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình trong trường hợp nhà thầu thiết kế là tổ chức; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các bản thuyết minh, bản vẽ thiết kế, dự toán phải được đóng thành tập hồ sơ theo khuôn khổ thống nhất, được lập danh mục, đánh số, ký hiệu để tra cứu và bảo quản lâu dài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tài liệu sông ngòi, khí tượng, thủy văn dòng chảy sông tại vị trí đầu tư xây dựng dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ Trình thẩm định phải được đóng dấu xác nhận của Cơ quan trình thẩm định và phải được đóng tập dán gáy theo quy định của văn thư trữ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Nội dung chi tiết Hồ sơ pháp lý
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công); Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư được duyệt; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy (nếu có); Báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền trường hợp Dự án phải lập ĐTM; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của Chủ đầu tư đối với gói thầu khảo sát, Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Báo cáo thẩm định Nhiệm vụ khảo sát của Chủ đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ khảo sát; Nhiệm vụ thiết kế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Quyết định lựa chọn nhà thầu khảo sát và Hợp đồng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Quyết định phê duyệt Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9. Quyết định lựa chọn nhà thầu Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và Hợp đồng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Chứng chỉ năng lực hoạt động và Hồ sơ năng lực của Đơn vị Tư vấn thiết kế; Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế, chủ trì lập dự toán: Bản sao có chứng thực. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11. Văn bản lấy ý kiến thẩm định của Cơ quan chủ trì thẩm định (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
12. Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
1. Tờ trình và Danh mục hồ sơ trình duyệt đính kèm theo tờ trình (Theo Mẫu số 04, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ); | To trinh tham dinh BC KT-KT dau tu xay dung (Mau so 04).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Báo cáo tổng hợp của Chủ đầu tư về hồ sơ trình thẩm định (Theo Điều 6, Mẫu số 01, ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ pháp lý; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Thuyết minh Báo cáo KTKT và Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. 01 Đĩa CD có ghi tên Dự án bên ngoài đĩa để tiện lưu trữ. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
6. Trường hợp lấy ý kiến phối hợp hoặc thẩm tra của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì bổ sung thêm hồ sơ đối với nội dung ý kiến phối hợp hoặc thẩm tra. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
100/2018/NĐ-CP | Nghị định 100/2018/NĐ-CP | 16-07-2018 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định 32/2015/NĐ-CP | 25-03-2015 | Chính phủ |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 05-04-2017 | Chính phủ |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
18/2016/TT-BXD | Thông tư | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 18-06-2015 | Chính phủ |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | |
16/2019/TT-BXD | Hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng | 26-12-2019 | Bộ Xây dựng |
15/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20-05-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691