Tặng thưởng Huân chương các loại, các hạng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001497 |
Số quyết định: | 2464/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bằng, cuống Huân chương |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Ngân hàng Nhà nước (Vụ Thi đua - Khen thưởng) nhận hồ sơ trước ngày 15/3 hằng năm đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các doanh nghiệp, Cơ quan Thường trực các Hiệp hội do Ngân hàng Nhà nước quản lý; riêng khối đào tạo nhận hồ sơ trước ngày 15/8 hằng năm. |
Bước 2: | + Bước 2: sau khi nhận được hồ sơ của đơn vị, Vụ Thi đua - Khen thưởng kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thành tích, tổng hợp, trình Hội đồng sáng kiến ngành Ngân hàng và Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Ngành họp xét; căn cứ kết quả xét duyệt của các Hội đồng, Vụ Thi đua - Khen thưởng trình Ban cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước xét trước khi trình Thống đốc đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét. Trường hợp cần thiết Vụ Thi đua - Khen thưởng lấy ý kiến các đơn vị liên quan trước khi tổng hợp trình khen thưởng. |
Bước 3: | + Bước 3: Lấy ý kiến nhân dân đối với tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng trên cổng thông tin điện tử của Ngân hàng Nhà nước trước khi trình khen thưởng. |
Bước 4: | + Bước 4: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trình Thủ tướng Chính phủ xét đề nghị Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương (qua Ban Thi đua - khen thưởng Trung ương) |
Điều kiện thực hiện:
+ Tiêu chuẩn xét Huân chương Sao Vàng theo quy định tại Điều 34 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 14 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Hồ Chí Minh theo quy định tại Điều 35 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 11 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 15 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Độc lập hạng Nhất theo quy định tại Điều 36 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 12 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 16 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Độc lập hạng Nhì theo quy định tại Điều 37 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 17 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Độc lập hạng Ba theo quy định tại Điều 38 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 14 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 18 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Lao động hạng Nhất theo quy định tại Điều 42 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 18 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 22 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Độc lập hạng Nhì theo quy định tại Điều 43 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 19 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 23 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Độc lập hạng Ba theo quy định tại Điều 44 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Điều 24 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Tiêu chuẩn xét Huân chương Hữu nghị theo quy định tại Điều 51 của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; Điều 33 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | + Trụ sở cơ quan hành chính. | |
Trực tuyến | Không quy định | + Trực tuyến | |
Dịch vụ bưu chính | Không quy định | + Qua Bưu điện. + Trụ sở cơ quan hành chính. + Qua mạng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Đối với cá nhân: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình đề nghị khen thưởng của Thủ trưởng đơn vị kèm danh sách cá nhân được đề nghị khen thưởng (mẫu số 02 tại Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019); | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ 04 báo cáo thành tích của cá nhân có xác nhận của đơn vị trình khent hưởng (mẫu số 13 tại Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019); | Mẫu số 13.docx | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
+ Văn bản đề nghị công nhận hiệu quả áp dụng và phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến cấp Ngành hoặc cấp toàn quốc kèm tóm tắt của sáng kiến cấp Ngành hoặc cấp toàn quốc (mẫu số 07,08 tại Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019); | Mẫu số 07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản họp kèm kết quả bỏ phiếu kín của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của đơn vị có tỷ lệ phiếu bầu từ 70% trở lên, tính trên tổng số thành viên của Hội đồng đơn vị (nếu thành viên Hội đồng vắng mặt thì lấy ý kiến bằng văn bản); | Mẫu số 08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Đối với những đơn vị có nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước và thực hiện chính sách bảo hiểm đối với người lao động, khi trình khen thưởng cho cá nhân là thủ trưởng đơn vị và giám đốc chi nhánh các tổ chức tín dụng thì hồ sơ đề nghị khen thưởng phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về nghĩa vụ nộp thuế và bảo hiểm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Đối với tập thể: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình đề nghị khen thưởng của Thủ trưởng đơn vị kèm danh sách tập thể được đề nghị khen thưởng (mẫu số 2 tại Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019); | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ 04 báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị khen thưởng (mẫu số 12 tại Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019); | Mẫu số 12.docx | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
+ Biên bản kèm kết quả bỏ phiếu kín của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng đơn vị phải có tỷ lệ phiếu bầu từ 70% trở lên, tính trên tổng số thành viên của Hội đồng đơn vị (nếu thành viên Hội đồng vắng mặt thì lấy ý kiến bằng phiếu bầu); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đối với những đơn vị có nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước và thực hiện chính sách bảo hiểm đối với người lao động, khi trình khen thưởng cho tập thể thì hồ sơ đề nghị khen thưởng phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về nghĩa vụ nộp thuế và bảo hiểm; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Kết luận kiểm toán trong thời gian từ 05 năm liền kề trước thời điểm đề nghị khen thưởng (áp dụng đối với tập thể là các tổ chức tín dụng và doanh nghiệp do Ngân hàng Nhà nước quản lý (pháp nhân)). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2005/QH11 | Luật 47/2005/QH11 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng | 14-06-2005 | Quốc Hội |
39/2013/QH13 | Luật 39/2013/QH13 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 16-11-2013 | Quốc Hội |
91/2017/NĐ-CP | Nghị định 91/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31-07-2017 | Chính phủ |
15/2003/QH11 | Luật 15/2003/QH11 | 26-11-2003 | Quốc Hội |
17/2019/TT-NHNN | Thông tư 17/2019/TT-NHNN hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng ngành Ngân hàng | 31-10-2019 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691