Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003384.000.00.00.H62 |
Số quyết định: | 1200/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức có nhu cầu lập hồ sơ gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông nơi lắp đặt thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Bước 2: | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông ương có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày | 12 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh được quy định như sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/LCT/HĐNN8 | Luật Báo chí số 29/LCT/HĐNN8 của Quốc Hội thông qua ngày 28 tháng 12 năm 1989 | 02-01-1990 | |
12/1998/QH10 | Luật số 12/1998/QH10 thông qua ngày 12 tháng 6 năm 1999 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | 01-09-1999 | |
51/2002/NĐ-CP | Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | 11-05-2002 | |
20/2011/QĐ-TTg | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền | 24-03-2011 | Thủ tướng Chính phủ |
06/2016/NĐ-CP | QUẢN LÝ, CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH | 18-01-2016 | Chính phủ |
19/2016/TT-BTTTT | QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ, ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2016/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ, CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH. | 30-06-2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691