Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003600.000.00.00.H44 |
Số quyết định: | 1644/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển, Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển, Giấy chứng nhận xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nộp hồ sơ tại Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam; |
Bước 2: | - Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam kiểm tra hồ sơ để quyết định việc sửa chữa sai sót; |
Bước 3: | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam chỉnh lý và cấp lại văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển nếu có sai sót trong văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp, thu hồi văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp có sai sót (Trong trường hợp từ chối sửa chữa sai sót, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam phải thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký trong đó nêu rõ lý do) |
Bước 4: | - Nhận kết quả tại Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam hoặc qua đường bưu điện. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp nếu có sai sót (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển (Phụ lục 06 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019) | II.4. PL 06- Phieu yeu cau SCSS tau bien.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
171/2016/NĐ-CP | Về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | 27-12-2016 | Chính phủ |
202/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | 09-11-2016 | Bộ Tài chính |
102/2017/NĐ-CP | Về đăng ký biện pháp bảo đảm | 01-09-2017 | Chính phủ |
102/2017/NĐ-CP | Về đăng ký biện pháp bảo đảm | 01-09-2017 | Chính phủ |
113/2017/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | 20-10-2017 | Bộ Tài chính |
02/2012/TTLT-BTP-BGTVT | Hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp tàu biển | 30-03-2012 | Bộ Tư pháp |
01/2019/TT-BTP | Hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển | 17-01-2019 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691