Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 830/2009/UBTVQH12 | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 710/2008/NQ-UBTVQH12 NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1.
1. Sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất một số nhóm hàng tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Sửa đổi khung thuế suất nhóm hàng 02.01 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất nhóm hàng 02.01 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2009./.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
KHUNG THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM HÀNG TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Số thứ tự | Nhóm hàng | Khung thuế suất (%) |
29 | Da thuộc Da sống, trừ da sống của cá sấu Da sống của cá sấu | 0 – 25 5 – 25 0 - 25 |
30 | Các mặt hàng bằng gỗ Gỗ các loại, than củi, trừ than gáo dừa và than đốt từ vỏ quả hoặc hạt khác | 0 – 25 5 – 25 |
Than gáo dừa và than đốt từ vỏ quả hoặc hạt khác | 0 - 25 |
KHUNG THUẾ SUẤT NHÓM HÀNG 02.01 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Mã số | Nhóm hàng | Khung thuế suất (%) |
02.01 | Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh | 5 – 33 |
- 1Decree No. 24/2017/ND-CP dated March 14, 2017, prescribing the special preferential import duty rates to implement the Bilateral Trade Promotion Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia in 2016
- 2Law No. 83/2007/QH11 of April 02nd , 2007, amending and supplementing a number of articles of the Law on Organization of the National Assembly.
- 3Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 4Law No. 30/2001/QH10 dated December 25, 2001, on organization of the National Assembly
- 51992 Constitution of the Socialist Republic of Vietnam
Resolution No. 830/2009/UBTVQH12 of October 17, 2009, amending and supplementing the national assembly standing committee''s Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28,2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group, and Resolution No. 710/2008/NQ-UBTVQH12 of November 22, 2008, amending and supplementing Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12
- Số hiệu: 830/2009/UBTVQH12
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/10/2009
- Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra