- 1Law No.47/2014/QH13 dated June 16, 2014, entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam
- 2Law No. 76/2015/QH13 dated June 19, 2015, Organizing The Government
- 3Law No. 51/2019/QH14 dated November 25, 2019 on amendments to a number of Articles of Law on entry, exit, transit and residence of foreigners in Vietnam
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-CP | Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019, bao gồm:
STT | ICAO | TÊN | TÊN (TIẾNG ANH) |
1. | ARG | Ác-hen-ti-na | Argentina |
2. | ARM | Ác-mê-ni-a | Armenia |
3. | AZE | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
4. | IRL | Ai-rơ-len | Ireland |
5. | ISL | Ai-xơ-len | Iceland |
6. | AUT | Áo | Austria |
7. | POL | Ba Lan | Poland |
8. | BLR | Bê-la-rút | Belarus |
9. | BEL | Bỉ | Belgium |
10. | PRT | Bồ Đào Nha | Portugal |
11. | BIH | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
12. | BRA | Bra-xin | Brazil |
13. | BRN | Bru-nây | Brunei Darussalam |
14. | BGR | Bun-ga-ri | Bulgaria |
15. | ARE | Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | United Arab Emirates |
16. | KAZ | Ca-dắc-xtan | Kazakhstan |
17. | CAN | Ca-na-đa | Canada |
18. | QAT | Ca-ta | Qatar |
19. | D | CH Liên bang Đức | Germany |
20. | CHL | Chi-lê | Chile |
21. | COL | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
22. | IND | Cộng hòa Ấn Độ | India |
23. | CZE | Cộng hòa Séc | Czech Republic |
24. | AND | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
25. | LIE | Công quốc Lít-ten-xơ-tên | Liechtenstein |
26. | MCO | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
27. | HRV | Crô-a-ti-a | Croatia |
28. | CUB | Cu-ba | Cuba |
29. | DNK | Đan Mạch | Denmark |
30. | CYP | Đảo Síp | Cyprus |
31. | TLS | Đông Ti-mo | Timor Leste |
32. | EST | E-xtô-ni-a | Estonia |
33. | GEO | Gru-di-a | Georgia |
34. | KOR | Hàn Quốc | Korea |
35. | USA | Hoa Kỳ | United States of America |
36. | HUN | Hung-ga-ri | Hungary |
37. | GRC | Hy Lạp | Greece |
38. | ITA | I-ta-li-a | Italy |
39. | LVA | Lát-vi-a | Latvia |
40. | RUS | Liên bang Nga | Russia |
41. | GBR | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. | LTU | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
43. | LUX | Luých-xem-bua | Luxembourg |
44. | FSM | Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
45 | MLT | Man-ta | Malta |
46 | MKD | Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
47. | MEX | Mê-xi-cô | Mexico |
48. | MMR | Mi-an-ma | Myanmar |
49. | MDA | Môn-đô-va | Moldova |
50. | MNG | Mông Cổ | Mongolia |
51. | MNE | Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
52. | NRU | Na-u-ru | Nauru |
53. | JPN | Nhật Bản | Japan |
54 | NZL | Niu Di-lân | New Zealand |
55. | AUS | Ô-xtơ-rây-lia | Australia |
56. | PLW | Pa-lau | Palau |
57. | PAN | Pa-na-ma | Panama |
58. | PNG | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
59. | PER | Pê-ru | Peru |
60. | FIN | Phần Lan | Finland |
61. | FRA | Pháp | France |
62. | FJI | Phi-gi | Fiji |
63. | PHL | Phi-líp-pin | Philippines |
64. | MHL | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
65. | SLB | Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
66. | ROM | Ru-ma-ni | Romania |
67. | WSM | Sa-moa | Western Samoa |
68. | SMR | San Ma-ri-nô | San Marino |
69. | SRB | Séc-bi | Serbia |
70. | ESP | Tây Ban Nha | Spain |
71. | SWE | Thụy Điển | Sweden |
72. | CHE | Thụy Sĩ | Switzerland |
73. | CHN | Trung Quốc - Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao - Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc | China - Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders - Not apply to Chinese e-passport holders |
74. | URY | U-ru-goay | Uruguay |
75. | VUT | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
76. | VEN | Vê-nê-du-e-la | Venezuela |
77. | NLD | Vương quốc Hà Lan | Netherlands |
78. | NOR | Vương quốc Na-uy | Norway |
79. | SVK | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
80. | SVN | Xlô-ven-ni-a | Slovenia |
Điều 2. Danh sách các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019, bao gồm:
I. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG
1. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Nội Bài;
2. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất;
3. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh;
4. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng;
5. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;
6. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ;
7. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc;
8. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài.
II. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ
1. Cửa khẩu quốc tế Tây Trang/tỉnh Điện Biên;
2. Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/tỉnh Quảng Ninh;
3. Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/tỉnh Lạng Sơn;
4. Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/tỉnh Lào Cai;
5. Cửa khẩu quốc tế Na Mèo/tỉnh Thanh Hóa;
6. Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/tỉnh Nghệ An;
7. Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/tỉnh Hà Tĩnh;
8. Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/tỉnh Quảng Binh;
9. Cửa khẩu quốc tế La Lay/tỉnh Quảng Trị;
10. Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo/tỉnh Quảng Trị;
11. Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/tỉnh Kon Tum;
12. Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/tỉnh Tây Ninh;
13. Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/tỉnh Tây Ninh;
14. Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/tỉnh An Giang;
15. Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/tỉnh An Giang;
16. Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/tỉnh Kiên Giang.
III. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN
1. Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/tỉnh Quảng Ninh;
2. Cửa khẩu Cảng Cẩm Phả/tỉnh Quảng Ninh;
3. Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/thành phố Hải Phòng;
4. Cửa khẩu Cảng Nghi Sơn/tỉnh Thanh Hóa;
5. Cửa khẩu Cảng Vũng Áng/tỉnh Hà Tĩnh;
6. Cửa khẩu Cảng Chân Mây/tỉnh Thừa Thiên Huế;
7. Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng/thành phố Đà Nẵng;
8. Cửa khẩu Cảng Nha Trang/tỉnh Khánh Hòa;
9. Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/tỉnh Bình Định;
10. Cửa khẩu Cảng Dung Quất/tỉnh Quảng Ngãi;
11. Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
12. Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh;
13. Cửa khẩu Cảng Dương Đông/tỉnh Kiên Giang;
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
- 1Law No. 51/2019/QH14 dated November 25, 2019 on amendments to a number of Articles of Law on entry, exit, transit and residence of foreigners in Vietnam
- 2Circular No. 04/2016/TT-BNG dated June 30, 2016, guidelines for procedures for issue of visas and temporary residence cards, extension of temporary residence permits to foreigner in Vietnam within the jurisdiction of the Ministry of Foreign Affairs
- 3Law No. 76/2015/QH13 dated June 19, 2015, Organizing The Government
- 4Law No.47/2014/QH13 dated June 16, 2014, entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam
Resolution No. 79/NQ-CP dated May 25, 2020 on List of countries whose citizens are eligible to apply for e-visa; List of international border checkpoints that allow entry and exit of e-visa holders
- Số hiệu: 79/NQ-CP
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực