Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-CP | Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ HẾT HIỆU LỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ tại Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, các bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Khẩn trương rà soát ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đảm bảo đồng bộ với các quy hoạch hết hiệu lực để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và người dân.
2. Khẩn trương nghiên cứu và ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực được phân công khi các quy hoạch nêu tại Điều 1 của Nghị quyết này hết hiệu lực phù hợp với yêu cầu tại Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường cải cách hoạt động kiểm tra chuyên ngành và cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện kinh doanh.
Điều 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan liên quan chỉ đạo, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình và kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 24 QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ HẾT HIỆU LỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ)
STT | Tên quy hoạch | Quyết định ban hành |
1. | Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 | Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
2. | Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 | Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
3. | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1211/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
4. | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020, có xét đến 2030 | Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
5. | Quy hoạch phát triển ngành vật liệu nổ Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1834/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
6. | Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
7. | Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1488/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
8. | Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | Quyết định số 1445/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
9. | Quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
10. | Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Quyết định số 26/2007/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ |
11. | Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 | Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
12. | Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 | Quyết định số 2104/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
13. | Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 2290/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
14. | Quy hoạch phát triển hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1054/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
15. | Quy hoạch tổng thể trạm kiểm tra tải trọng trên đường bộ thời kỳ quy hoạch 2020 - 2030 | Quyết định số 1885/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
16. | Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1517/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
17. | Quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
18. | Quy hoạch phát triển điện ảnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 199/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
19. | Quy hoạch tổng thể phát triển nghệ thuật biểu diễn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
20. | Quy hoạch phát triển mỹ thuật đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1253/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
21. | Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 2160/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
22. | Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 | Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
23. | Quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định 507/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
24. | Quy hoạch xây dựng Làng Thanh niên lập nghiệp giai đoạn 2013 - 2020 | Quyết định 1912/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
- 1Decision No. 26/2007/QD-TTg of February 15, 2007 approving the planning on sugarcane and sugar development up to 2010 and orientations toward 2020
- 2Decision No. 750/QD-TTg of June 3, 2009, approving the planning on development of rubber tree up to 2015, with a vision toward 2020.
- 3Decision No. 1946/QD-TTg of November 26, 2009, approving the planning on Vietnam''s golf courses up to 2020
- 4Decision No. 1216/QD-TTg of July 22, 2011, approving the master plan on development of Vietnam''s human resources during 2011-2020
- 5Decision No.124/QD-TTg of February 02, 2012, approving master plan of production development of agriculture to 2020 and a vision toward 2030
- 6Decision No. 2104/QD-TTg of December 29, 2012, approving “the master plan on development of notary practising organizations till 2020”
- 7Decision No. 1621/QD-TTg of September 18, 2013, approving the master plan on development of Vietnam’s chemical industry through 2020, with a vision to 2030
- 8Decision No. 1976/QD-TTg dated October 30, 2013, of approving the master plan on medicinal plant development through 2020, with orientations toward 2030
- 9Decision No. 1469/QD-TTg dated August 22, 2014, approving the master plan on development of Vietnam’s construction material industry through 2020, with a vision toward 2030
- 10Decision No. 1211/QD-TTg dated July 24, 2014, approval for development planning of Vietnam automobile industry by 2020 with a vision to 2030
- 11Decision No. 2290/QD-TTg dated November 27, 2013,
- 12Decision No. 1054/QD-TTg dated June 26, 2014, approving the master plan on development of Vietnam’s coastal communication system up to 2020, with orientations toward 2030
- 13Decision No. 1517/QD-TTg dated August 26, 2014,
- 14Decision No. 507/QD-TTg dated April 17, 2015, approving the master plan on development of credit rating services through 2020, with a vision toward 2030
- 15Decision No. 1488/QD-TTg dated August 29, 2011, ratifying the cement industry development plan in Vietnam for the period 2011 - 2020 with vision to 2030
- 16Decision No. 1445/QD-TTg dated August 16, 2013, Approval for Master Plan for Fisheries and aquaculture Development by 2020 and orientation towards 2030
- 17Decision No. 1445/QD-TTg dated August 16, 2013, Approval for Master Plan for Fisheries and aquaculture Development by 2020 and orientation towards 2030
- 1Decision No. 655/QD-BXD dated July 25, 2019 abrogation of plannings for investment in and development of specific goods, services and products, and determination of volume of produced, provided and sold goods, services and products under the authority of the Minister of Construction
- 2Law No. 35/2018/QH14 dated November 20, 2018 amendments to some articles concerning planning of 37 Laws
- 3Law 28/2018/QH14 dated June 15, 2018 on amendments to some Articles concerning planning of 11 Laws
- 4Law No. 21/2017/QH14 dated November 14, 2017 on planning
- 5Law No. 76/2015/QH13 dated June 19, 2015, Organizing The Government
Resolution No. 63/NQ-CP dated August 26, 2019 promulgating list of plannings for investment in and development of specific goods, services and products, and determination of volume of produced, provided and sold goods, services and products to be abrogated as regulated in Point d Clause 1 Article 59 of the Law on planning with the approval of the prime minister
- Số hiệu: 63/NQ-CP
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/08/2019
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra