Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010419 |
Số quyết định: | 2103/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Bảo trợ xã hội |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tại UBND cấp xã: Văn bản xác nhận (kèm theo hồ sơ của đối tượng)., Tại UBND cấp huyện: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng,hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho đối tượng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tại UBND cấp xã: 03 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đến khi chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện); - Tại cấp huyện: 05 ngày (kể từ khi nhận hồ sơ đến khi có kết quả xử lý). Sau khi có quyết định giải quyết, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm trả kết quả cho UBND cấp xã trong thời gian không quá 0,5 ngày. | Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện đến trụ sở UBND cấp xã hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | |
Dịch vụ bưu chính | Tại UBND cấp xã: 03 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đến khi chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện); - Tại cấp huyện: 05 ngày (kể từ khi nhận hồ sơ đến khi có kết quả xử lý). Sau khi có quyết định giải quyết, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm trả kết quả cho UBND cấp xã trong thời gian không quá 0,5 ngày. | Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện đến trụ sở UBND cấp xã hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đối tượng hoặc người giám hộ thay đổi nơi cư trú có văn bản đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng,hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángtại nơi cư trú cũ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
06/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi | 14-01-2011 | |
28/2012/NĐ-CP | Nghị định 28/2012/NĐ-CP | 10-04-2012 | |
134/2017/NQ-HĐND | Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc quyết nghị mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố. | 07-12-2017 | |
20/2021/NĐ-CP | Nghị định 20/2021/NĐ-CP | 15-03-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691