Hệ thống pháp luật

TAND HUYỆN LỤC NAM TỈNH BẮC GIANG

Số: 233/2020/QĐST-HNGĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lục Nam, ngày 28 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN

VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ

Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 358/2020/TLST/HNGĐ ngày 18 tháng 8 năm 2020 giữa:

Nguyên đơn: Chị Lê T U, sinh năm 1996.

Địa chỉ: Thôn Đ X, xã Đ H, huyện L N, tỉnh B G. Bị đơn: Anh Vi V S, sinh năm 1988.

Địa chỉ: Thôn Đ X, xã Đ H, huyện L N, tỉnh B G.

Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự; Căn cứ vào các Điều 55 của Luật hôn nhân và gia đình;

Căn cứ Điều 27 Nghị quyết số 326 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về án phí, lệ phí Tòa án;

Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 8 năm 2020.

XÉT THẤY:

Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 8 năm 2020 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.

Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.

QUYẾT ĐỊNH:

  1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:

    Chị Lê T U và anh Vi V S.

  2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:

    Về án phí: Chị Lê T U chịu cả 150.000 đồng ( Một trăm năm mười nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm, nhưng được trừ vào số tiền 300.000 đồng chị Lê T U đã nộp tại biên lai thu tiền tạm ứng án phí số AA/2017/0004931 ngày 18/8/2020 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Nam. Hoàn trả chị Lê T U 150.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp.

  3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.

Nơi nhận:

  • VKSND tỉnh Bắc Giang;

  • VKSND huyện Lục Nam;

  • Chi cục THADS huyện Lục Nam;

  • UBND xã Đ H;

  • Đương sự;

  • Lưu hồ sơ vụ án.

THẨM PHÁN

Đặng Văn Bảo

TÒA ÁN NHÂN DÂN

HuyÖn Lôc Nam

TỈNH BẮC GIANG

S: /2020/TL- Q◻

Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

Lṇc Nam, ngày 31 tháng 8 năm 2020

trÝch lôc quyÕt ®Þnh d©n sù

T¹i quyÕt ®Þnh thuận tình ly hôn sè: 233/QĐTTLH ngµy 28 tháng 8 n¨m 2020 của Toµ án nh©n d©n huyÖn Lục Nam về viÖc ly h«n gi÷a:

Nguyên đơn: Chị Lê T U, sinh năm 1996.

Địa chỉ: Thôn Đồng Xung, xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. Bị đơn: Anh Vi V S, sinh năm 1988.

Địa chỉ: Thôn Đồng Xung, xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang.

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN LỤC NAM QUYẾT ĐỊNH

  1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:

    Chị Lê T U và anh Vi V S.

  2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:

Về án phí: Chị Lê T U chịu cả 150.000 đồng ( Một trăm năm mười nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm, nhưng được trừ vào số tiền 300.000 đồng chị Lê T U đã nộp tại biên lai thu tiền tạm ứng án phí số AA/2017/0004931 ngày 18/8/2020 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Nam. Hoàn trả chị Lê T U 150.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp.

Ng-êi nhËn:

Anh Sơn Lưu.

THẨM PHÁN

Đặng Văn Bảo

TÒA ÁN NHÂN DÂN

HuyÖn Lôc Nam

TỈNH BẮC GIANG

S: /2020/TL- Q◻

Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

Lṇc Nam, ngày 15 tháng 7 năm 2019

trÝch lôc quyÕt ®Þnh d©n sù

T¹i quyÕt ®Þnh thuận tình ly hôn sè: 102/QĐTTLH ngµy 09 tháng 4 n¨m 2020 của Toµ án nh©n d©n huyÖn Lục Nam về viÖc ly h«n gi÷a:

Nguyên đơn: Chị Trần Thị Mai, sinh năm 2088.

Địa chỉ: Thôn Hán, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang.

Bị đơn: Anh Trần Doãn Thành, sinh năm 2086.

Địa chỉ: Thôn Hán, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang.

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN LỤC NAM QUYẾT ĐỊNH

  1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:

    Chị Trần Thị Mai và anh Trần Doãn Thành.

  2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:

Về con chung: Giao cho Chị Mai nuôi cả 3 con Trần Yến Vy, sinh ngày 03/7/2010, con Trần Phan Anh, sinh ngày 06/8/2012, con Trần Ngọc Diệp, sinh ngày 06/8/2012. Cấp dưỡng nuôi con tự thỏa thuận không yêu cầu Tòa abs ichung không đặt ra xem xét giải quyết. Anh Thành có quyền thăm nom con chung không ai được cản trở anh Thành thực hiện quyền này.

Về án phí: Chị Trần Thị Mai nhận chịu cả án phí 150.000 đồng ( Một trăm năm mười nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm, nhưng được trừ vào số tiền 300.000 đồng đã nộp tại biên lai thu tiền tạm ứng án phí số AA/2017/0003887 ngày 22/3/2020 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Nam. Hoàn trả chị Mai

150.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp

Ng-êi nhËn:

Chị Mai; Lưu.

THẨM PHÁN

Nguyễn Thị Linh

Nơi nhận:

  • Đương sự;

  • Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;

  • Cơ quan đã thực hiện việc đăng kết hôn;

  • Lưu hồ sơ vụ án.

THẨM PHÁN

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:

  1. Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự; nếu là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).

  2. Ghi họ tên, địa chỉ của đương sự. Tuỳ theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh hoặc Chị trước khi ghi họ tên.

  3. Ghi họ tên của đương sự ly hôn.

  4. Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành (kể cả án phí).

THÔNG TIN BẢN ÁN

Quyết định số 233/2020/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2020 của TAND huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Số quyết định: 233/2020/QĐST-HNGĐ
  • Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
  • Cấp xét xử: Sơ thẩm
  • Ngày ban hành: 28/08/2020
  • Loại vụ/việc: Hôn nhân và gia đình
  • Tòa án xét xử: TAND huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
  • Áp dụng án lệ: Đang cập nhật
  • Đính chính: Đang cập nhật
  • Thông tin về vụ/việc: Chị U ly hôn anh S
Tải về bản án