Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006241.000.00.00.H34 |
Số quyết định: | 407/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý giá |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài chính - Tỉnh Kon Tum |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Phương án giá bao gồm những nội dung chính như sau: - Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hoá, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá...); - Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá; - Bảng tính toán các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp định giá của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; + So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm; + So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường - Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có); - Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng Phí : 0 Đồng |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Lệ phí : 0 Đồng |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Công văn đề nghị định giá, điều chỉnh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC; | Quyet dinh gia.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Phương án giá thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC. | Quyet dinh gia.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy định (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thẩm định phương án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Các tài liệu khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
177/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá | 14-11-2019 | Chính phủ |
11/2012/QH13 | Luật 11/2012/QH13 - Giá | 20-06-2012 | Quốc Hội |
56/2014/TT-BTC | Thông tư 56/2014/TT-BTC | 28-04-2014 | Bộ Tài chính |
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691