Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr-STNMT ngày 25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, trong đó bao gồm: 08 quy trình thực hiện tại cấp tỉnh, 04 quy trình thực hiện tại cấp huyện và 01 quy trình thực hiện tại cấp xã (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tinh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
3 | Cấp giấy phép môi trường |
4 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
6 | Cấp lại giấy phép môi trường |
7 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
8 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
II | Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện |
1 | Cấp giấy phép môi trường |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường |
III | Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp xã |
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Giấy mời họp, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN& MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định hồ sơ | 15 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Hội đồng | 7 ngày |
4.2. Tổ chức kiểm tra thực địa (trường hợp cần thiết) và Tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định | Hội đồng thẩm định | 1 ngày | |
- Trường hợp 1: Báo cáo ĐTM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước 10) - Trường hợp 2: Báo cáo ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp 3: Báo cáo ĐTM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại báo cáo ĐTM | |||
4.3. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định; Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu có) | Công chức thụ lý hồ sơ | 4 ngày | |
4.4. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định; văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu có) trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
4.5 Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định; văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu có) | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi nếu dự án có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có). | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Sau khi có ý kiến trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi, gửi văn bản thông báo kết quả lấy ý kiến cho Chủ dự án để hoàn thiện hồ sơ đảm bảo sự đồng thuận trước khi phê duyệt kết quả thẩm định | Công chức thụ lý hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình thủ tục hành chính của Sở TN&MT |
Bước 7 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
| - Đối với Báo cáo ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 8 | Chủ dự án | Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT |
- Đối với Báo cáo ĐTM không được thông qua: Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1 | Chủ dự án | Thời gian lập lại báo cáo ĐTM không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Bước 8 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 10 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 12 ngày | |
| 10.1. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ báo cáo ĐTM đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 8 | Công chức thụ lý hồ sơ | 7 ngày |
10.2. Soát xét Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 ngày | |
10.3. Ký ban hành Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc hồ sơ báo cáo ĐTM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 12 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện. Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với báo cáo ĐTM chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ Bước 8. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM | UBND tỉnh | 6 ngày |
Bước 14 | Nhận Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM tại UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 40 ngày. - Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 39,5 ngày. |
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT). | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Giấy mời họp, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định hồ sơ | 15 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Hội đồng | 7 ngày |
4.2. Tổ chức kiểm tra thực địa (trường hợp cần thiết) và Tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định. - Trường hợp 1: Phương án CPM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển bước 9) - Trường hợp 2: Phương án CPM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp 3: Phương án CPM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại phương án CPM. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định | Công chức thụ lý hồ sơ | 4 ngày | |
4.5. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
| - Đối với phương án CPM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 7 | Chủ dự án | Thời gian chỉnh sửa không quá 12 tháng kể từ ngày có văn bản Thông báo kết quả thẩm định (không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT). |
Đối với phương án CPM không được thông qua Chủ dự án lập lại phương án CPM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 7 | Chủ dự án | Thời gian lập lại phương án CPM không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo phê duyệt phương án CPM hoặc tiếp tục trả lại hồ sơ. | 8,5 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ phương án CPM đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2,5 ngày | |
9.3. Ký ban hành Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM hoặc hồ sơ phương án CPM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện. Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với phương án CPM chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ Bước 6. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt phương án CPM | UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 13 | Nhận Quyết định phê duyệt báo cáo kết quả thẩm định báo cáo ĐTM tại UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 35 ngày. - Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 34,5 ngày. |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | |
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT- Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4,5 ngày | 4,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra, Giấy mời họp/kiểm tra, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 3 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp; văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | ½ ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Gửi hồ sơ và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường để công khai theo quy định. - Gửi văn bản và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi mường (nếu có). - Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra//Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án. - Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định/kiểm tra | 12 ngày | 4 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Hội đồng/Đoàn kiểm tra | 6,5 ngày | 2 ngày |
4.2. Tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định (tổ chức khảo sát thực tế trong trường hợp cần thiết) và hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động. | Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra | 1 ngày | 1/2 ngày | |
- Trường hợp 1: Hồ sơ cấp giấy phép mới trường được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước 9) - Trường hợp 2: Hồ sơ cấp giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp 3: Hồ sơ cấp giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường | ||||
4.3. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 1 ngày | |
4.4. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | 1/4 ngày | |
4.5. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | 1/4 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | ||
| Đối với hồ sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh đề thực hiện quy trình từ Bước 7 | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT). | |
Đối với hồ sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1 | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | ||
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 5,5 ngày | 2,5 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 3,5 ngày | 1,5 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 ngày | 1/2 ngày | |
9.3. Ký ban hành Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường hoặc hồ sơ cấp Giấy phép môi trường kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh cấp phép hoặc trả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện. Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ Bước 6. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1 /4 ngày |
Bước 12 | Cấp Giấy phép môi trường | UBND tỉnh | 7 ngày | 2 ngày |
Bước 13 | Nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT- Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 26 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 25,5 ngày. - Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày. |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
| 6 ngày |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình và dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
Soát xét Tờ trình và dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
Ký ban hành Tờ trình và Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển Tờ trình và Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh cấp phép hoặc gửi văn bản trả hồ sơ cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện. Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cấp Giấy phép môi trường | UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 7 | Nhận Giấy phép môi trường cấp đổi từ UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 2,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản tổ chức thẩm định (Tổ thẩm định, Giấy mời họp, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản Tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN& MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện); gửi thông báo nộp phí cho Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 3 ngày | |
| Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Tổ thẩm định | 1 ngày |
Tổ chức họp thẩm định: - Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua, không cần chỉnh sửa, bổ sung (Chuyển bước 9) - Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án lập lại hồ sơ thực hiện lại quy trình từ Bước 1. | Thành viên Tổ thẩm định | 1/2 ngày | |
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định; | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Soát xét Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình TTHC |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả đối với trường hợp 2, chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ trường hợp 2 cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 5,5 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 7 | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
9.2. Soát xét nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
9.3. Soát xét, ký ban hành Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND cấp Giấy phép hoặc trả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với trường hợp 1; Hoặc trả lại hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn cho Chủ dự án để quay lại quy trình từ Bước 8 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 12 | Cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh | UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 13 | Nhận Giấy phép môi trường điều chỉnh từ UBND tỉnh; chuyển cho Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày. - Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày. |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | |
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4,5 ngày | 4,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định, Giấy mời họp/kiểm tra, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 3 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp; văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Gửi hồ sơ và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường để công khai theo quy định. - Gửi văn bản và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có). - Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra//Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án. - Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định/kiểm tra | 5 ngày | 4 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Hội đồng/Đoàn kiểm tra | 3 ngày | 2 ngày |
4.2. Tổ chức khảo sát thực tế (trường hợp cần thiết) và tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động. | Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Trường hợp 1: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước 9) - Trường hợp 2: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp 3: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường | ||||
4.3. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1 ngày | |
4.4. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày | |
4.5. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | 1/8 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | ||
| Đối với hồ sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1 | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT). | |
Đối với hồ sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1 | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | ||
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 5,5 ngày | 3 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép mới trường đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 3,5 ngày | 1,5 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 ngày | 1 ngày | |
9.3. Ký ban hành Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường hoặc hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh cấp phép hoặc trả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | 1/8 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện. Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ Bước 6. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1/8 ngày |
Bước 12 | Cấp Giấy phép môi trường | UBND tỉnh | 3 ngày | 2 ngày |
Bước 13 | Nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày | 1/8 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 20 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 19,5 ngày. - Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày. |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ. Dự thảo văn bản thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc dự thảo văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày |
Soát xét văn bản thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1 ngày | |
Ký văn bản thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi văn bản thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc gửi hồ sơ và văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức hoạt động thẩm định hồ sơ; Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép | 20 ngày | |
| 4.1. Soát xét, nghiên cứu hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 11 ngày |
4.2. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép - Trường hợp 1: đã đảm bảo các điều kiện, dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ - Trường hợp 2: không đảm bảo các điều kiện, dự thảo văn bản thông báo việc từ chối cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày | |
4.3. Soát xét Tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3 ngày | |
4.4. Ký ban hành Tờ trình kèm dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép Hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo từ chối cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ đến Bộ phận một cửa UBND tỉnh | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 7 | Quyết định cấp giấy phép Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5,5 ngày |
Bước 8 | Nhận Quyết định cấp giấy phép Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ tại Bộ phận một cửa của UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 9 ngày | |
| 3.1. Soát xét hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện. | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
3.2. Soát xét văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2,5 ngày | |
3.3. Ký văn bản văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
3.4. Gửi văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức hoạt động thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận | 34 | |
| 4.1. Soát xét, nghiên cứu hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 22 ngày |
4.2. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận - Trường hợp 1: đã đảm bảo các điều kiện, dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định của UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học - Trường hợp 2: không đảm bảo các điều kiện, dự thảo văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày | |
4.3. Soát xét Tờ trình, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 5 ngày | |
4.4. Ký ban hành Tờ trình kèm dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 ngày | |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ trình cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đến Bộ phận một cửa UBND tỉnh | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 7 | Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo UBND tỉnh | 8 ngày |
Bước 8 | Nhận Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học tại Bộ phận một cửa của UBND tỉnh, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT -Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 54 ngày |
II. Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện.
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép môi trường.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | |
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4,5 ngày | 4,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định, Giấy mời họp/kiểm tra, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 3 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo phòng Tài nguyên và môi trường. | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Gửi hồ sơ và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường để công khai theo quy định. - Gửi văn bản và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có). - Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra//Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án. - Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định/kiểm tra | 11 ngày | 6 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra | 5 ngày | 3 ngày |
4.2. Tổ chức khảo sát thực tế (trường hợp cần thiết) và tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động. | Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra | 1 ngày | 1 ngày | |
- Trường hợp 1: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước 9) - Trường hợp 2: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp 3: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường. | ||||
4.3. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra | Công chức thụ lý hồ sơ | 4 ngày | 1 ngày | |
4.4. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng TN&MT | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
4.5. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | ½ ngày | 1/8 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND huyện | ||
| Đối với hồ sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 7. | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND huyện | |
| Đối với hồ sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC của UBND cấp huyện để thực hiện quy trình từ bước 1. | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND huyện | |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 4,5 ngày | 3 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 6. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 1,5 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | 1 ngày | |
9.3. Ký ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường hoặc hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC của UBND cấp huyện. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chủ dự án nhận Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ kèm theo hồ sơ cấp Giấy phép môi trường | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện | 1/2 ngày | 1/8 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 23 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 22,5 ngày. - Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày. |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; cấp đổi Giấy phép môi trường | 6 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
Soát xét Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ để trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 2 ngày | |
Ký ban hành giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển Giấy phép môi trường hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản tổ chức thẩm định (Tổ thẩm định, Giấy mời họp, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản Tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện); gửi thông báo nộp phí cho Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 4 ngày | |
| Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Tổ thẩm định | 2 ngày |
Tổ chức họp thẩm định: - Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua, không cần chỉnh sửa, bổ sung (Chuyển Bước 9) - Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung - Trường hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án lập lại hồ sơ thực hiện lại quy trình. | Thành viên Tổ thẩm định | 1/2 ngày | |
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định; | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Soát xét Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình TTHC |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả đối với Trường hợp 2, chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ trường hợp 2 cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 4 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 7 | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày |
9.2. Soát xét Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1 ngày | |
9.3. Soát xét, ký ban hành Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | |
Bước 10 | Nhận Giấy phép môi trường điều chỉnh từ UBND tỉnh; chuyển cho Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày.
- Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày.
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép môi trường.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | |
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1 /4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4,5 ngày | 4,5 ngày | |
| Soát xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép mới trường:văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, Giấy mời kiểm tra, Thông báo nộp phí). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 3 ngày |
- Soát xét, ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Thông báo nộp phí. - Soát xét nội dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Soát xét, ký ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi,chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Gửi hồ sơ và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường để công khai theo quy định. - Gửi văn bản và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, gửi văn bản và hồ sơ lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có). - Gửi hồ sơ, các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | ½ ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định/kiểm tra | 7 ngày | 5 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra | 3 ngày | 2,5 ngày |
4.2. Tổ chức khảo sát thực tế (trường hợp cần thiết) và thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung đang hoạt động. | Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
- Trường hợp 1: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung (chuyển bước 9) - Trường hợp 2: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp 3: Hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường | ||||
4.3. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày | 1,5 ngày | |
4.4. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/4 ngày | |
4.5. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | 1/4 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND cấp huyện | ||
| Đối với hồ sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cấp giấy phép môi trường theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện để thực hiện quy trình từ bước 7. | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND huyện | |
Đối với hồ sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC của UBND cấp huyện để thực hiện quy trình từ bước 1 | Chủ dự án/cơ sở | Thời gian lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND huyện | ||
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ | 4 ngày | 3 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Giấy phép môi trường đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 2 ngày |
9.2. Soát xét Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
9.3. Ký ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Chuyển Giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ cấp Giấy phép môi trường cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trả Giấy phép môi trường đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ đối với trường hợp không đảm bảo các điều kiện theo quy định cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 18 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 17,5 ngày. - Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Đối với hồ sơ được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày. Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày. |
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp xã.
1. Tên thủ tục hành chính: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | Tổ chức các hoạt động tham vấn cộng đồng | 14 ngày | |
| Niêm yết công khai báo cáo đánh giá tác động môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Tổ chức phiên họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án (Dự thảo văn bản thông báo thời gian, địa điểm tổ chức họp tham vấn lấy ý kiến tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân chịu tác động trực tiếp bởi tác động môi trường do các hoạt động của dự án gây ra, nghiên cứu thành phần tham gia, tổ chức phiên họp). | Chủ dự án và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án đồng chủ trì | 10 ngày | |
Dự thảo văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn gửi chủ dự án trình lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày | |
Soát xét, duyệt văn bản và Ký ban hành văn bản tham gia ý kiến | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển kết quả (văn bản tham gia ý kiến) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho Chủ đầu tư | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
- 1Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 997/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra