Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2016. |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ LÀ DOANH NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu và chế độ báo cáo thống kê tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu và các báo cáo thống kê về người nộp thuế là doanh nghiệp.
Điều 2. Phương thức tổng hợp thông tin:
- Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp được tổng hợp từ các thông tin trên hồ sơ kê khai của Người nộp thuế là doanh nghiệp và các thông tin phát sinh trong quá trình quản lý của Cơ quan Thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế (Không yêu cầu doanh nghiệp nộp thêm bất kỳ hồ sơ, tài liệu nào ngoài quy định).
- Việc tổng hợp thông tin được thực hiện bằng ứng dụng công nghệ thông tin, từ cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế. Các Cơ quan Thuế cấp dưới không phải gửi báo cáo lên Cơ quan Thuế cấp trên.
Điều 3. Khai thác, sử dụng, báo cáo và cung cấp thông tin.
- Thông tin tổng hợp trên Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp được sử dụng thống nhất trong công tác quản lý, chỉ đạo Điều hành, xây dựng và hoạch định chính sách của Bộ Tài chính, các Vụ/ đơn vị thuộc Bộ Tài chính; Tổng cục Thuế; các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và sử dụng trong việc cung cấp thông tin cho các cơ quan liên quan.
- Các cơ quan và công chức trong hệ thống Thuế được quyền khai thác thông tin các chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp trên ứng dụng tin học phục vụ công tác quản lý theo phạm vi quản lý doanh nghiệp, quản lý nguồn thu và chức năng nhiệm vụ.
- Các Vụ, đơn vị thuộc Bộ Tài chính được quyền sử dụng thông tin phục vụ công tác phù hợp với chức năng nhiệm vụ được giao.
- Tổng cục Thuế có trách nhiệm định kỳ báo cáo thông tin về Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp cho Lãnh đạo Bộ Tài chính, định kỳ cung cấp thông tin cho các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và cung cấp cho các cơ quan liên quan khi có yêu cầu theo quy định tại Quyết định này.
- Cục Thuế có trách nhiệm báo cáo thông tin về Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp cho Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cung cấp cho các Sở Tài chính, các cơ quan liên quan theo quy định tại Quyết định này.
- Việc báo cáo, cung cấp thông tin thực hiện theo hệ thống báo cáo ban hành kèm theo Quyết định này dưới hình thức văn bản và qua thư điện tử, kỳ báo cáo phải phù hợp với thời kỳ thống kê và thời điểm thống kê của các chỉ tiêu. Thủ trưởng Cơ quan Thuế các cấp có trách nhiệm xét duyệt việc cung cấp số liệu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan.
- Các cá nhân, đơn vị được phân quyền khai thác thông tin báo cáo trên hệ thống ứng dụng có trách nhiệm tuân thủ các quy định về bảo mật trong quản lý mật khẩu truy nhập hệ thống.
- Các cá nhân, đơn vị khai thác, sử dụng dữ liệu có trách nhiệm bảo mật thông tin theo các quy định hiện hành.
- Tổng cục Thuế có trách nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng khai thác thông tin các chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp, trong phạm vi cả nước, tập trung tại Tổng cục Thuế và thực hiện phân quyền khai thác, cung cấp và sử dụng thông tin đúng quy định.
- Việc sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp do Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế chủ trì trình Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tổng cục Thuế có trách nhiệm hoàn thành việc xây dựng ứng dụng phục vụ khai thác thông tin trong vòng 6 tháng kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng các Vụ/đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ LÀ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số: 996/QĐ-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mục đích:
Các chỉ tiêu thống kê về người nộp thuế là doanh nghiệp nhằm Mục đích:
- Là thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, Điều hành, giám sát và hoạch định chính sách của Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Tổng cục Thuế, các Vụ/đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan Thuế các cấp.
- Sử dụng thống nhất trong việc cung cấp thông tin cho các Bộ, Ngành, UBND các cấp và các cơ quan có liên quan trong quá trình phối hợp quản lý nhà nước.
- Làm cơ sở cho việc phổ biến thông tin thống kê theo quy định trong Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn, theo các quy định của Bộ Tài chính.
2. Nguyên tắc xây dựng hệ thống chỉ tiêu:
- Việc xây dựng hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp không phát sinh yêu cầu doanh nghiệp phải nộp thêm bất kỳ tài liệu nào ngoài tài liệu, báo cáo doanh nghiệp đã nộp cho cơ quan thuế theo quy định của Luật quản lý thuế.
- Báo cáo được tự động tổng hợp trên cơ sở ứng dụng CNTT từ cơ sở dữ liệu tập trung, thống nhất toàn ngành Thuế (không phát sinh việc báo cáo từ cơ quan thuế cấp dưới lên cơ quan thuế cấp trên);
- Không làm tăng biên chế hành chính tại các Cục Thuế, Chi cục Thuế.
3. Kết cấu và nội dung:
Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp bao gồm 60 chỉ tiêu, chia thành 3 Nhóm:
- Nhóm 1: Thống kê về tình trạng hoạt động của doanh nghiệp: 06 chỉ tiêu;
- Nhóm 2: Thống kê về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: 36 chỉ tiêu;
- Nhóm 3: Thống kê về tuân thủ pháp luật thuế của doanh nghiệp: 18 chỉ tiêu.
3.1. Nhóm chỉ tiêu về Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp
- Mục đích: Phản ánh tình hình biến động số lượng doanh nghiệp.
- Kết cấu: gồm có 06 chỉ tiêu:
+ Số lượng doanh nghiệp Cơ quan Thuế đang quản lý tại thời điểm thống kê;
+ Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê;
+ Số lượng doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm thống kê;
+ Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê;
+ Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê;
+ Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê.
3.2. Nhóm chỉ tiêu về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
- Mục đích: Phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp (doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, thương mại; ngân hàng, các tổ chức tín dụng ...) thể hiện qua các chỉ tiêu thống kê tổng hợp từ các tờ khai thuế các báo cáo tài chính của doanh nghiệp, các chứng từ nộp thuế của người nộp thuế, quyết định của Cơ quan Thuế.
- Kết cấu: gồm có 36 chỉ tiêu, chia 3 tiểu nhóm:
(i) Nhóm các chỉ tiêu về thuế GTGT:
+ Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra;
+ Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào;
+ Thuế GTGT phải nộp trong kỳ;
+ Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ.
(ii) Nhóm các chỉ tiêu về kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Tổng doanh thu;
+ Tổng chi phí;
+ Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Số doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế toán trước thuế;
+ Tổng số lỗ;
+ Số doanh nghiệp kê khai lỗ;
+ Tổng thu nhập chịu thuế dương;
+ Số DN phát sinh thu nhập chịu thuế dương;
+ Số DN phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương;
+ Số DN phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động bất động sản dương;
+ Số lượng DN được miễn giảm thuế TNDN do DN tự xác định;
+ Số thuế TNDN được miễn giảm do doanh nghiệp tự xác định;
+ Số thuế TNDN phải nộp do doanh nghiệp tự xác định;
+ Tài sản của doanh nghiệp;
+ Vốn Điều lệ;
+ Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng;
+ Tài sản dài hạn của doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng;
+ Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp;
+ Nợ phải trả của doanh nghiệp;
+ Dư nợ vay;
+ Tỷ suất dư nợ vay/Vốn chủ sở hữu;
+ Tỷ suất lợi nhuận tính theo doanh thu;
+ Tỷ suất lợi nhuận trên Chi phí;
+ Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu;
+ Tỷ số thanh Khoản;
+ Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ sở hữu;
+ Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản;
(iii) Nhóm các chỉ tiêu về nghĩa vụ của doanh nghiệp với ngân sách nhà nước:
+ Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ;
+ Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ;
+ Số thuế được miễn giảm trong kỳ;
+ Số thuế được hoàn trong kỳ;
3.3. Nhóm chỉ tiêu về tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp
- Mục đích: Phản ánh tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của các doanh nghiệp.
- Kết cấu: gồm có 18 chỉ tiêu:
+ Tổng số hồ sơ khai thuế phải nộp;
+ Tổng số hồ sơ khai thuế đã nộp;
+ Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trên số hồ sơ khai thuế phải nộp;
+ Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp;
+ Tổng số lượt DN bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế;
+ Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế;
+ Số lượt DN CQT thực hiện kiểm tra, thanh tra;
+ Số lượt DN vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp;
+ Số tiền thuế, tiền phí DN phát hiện qua kiểm tra thuế;
+ Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế;
+ Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế;
+ Số thuế thu hồi sau hoàn thuế;
+ Số tiền nợ ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do cơ quan thuế quản lý;
+ Số DN nợ ngân sách nhà nước các Khoản nợ do cơ quan thuế quản lý;
+ Tổng số lượt DN phát sinh tiền chậm nộp;
+ Tổng số tiền chậm nộp;
+ Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn;
+ Số doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn.
(Các thông tin định nghĩa chỉ tiêu, phân tổ dữ liệu, thời điểm/thời kỳ thống kê, phương pháp tính và nguồn dữ liệu được quy định cụ thể tại Biểu chi tiết các chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp đính kèm).
CHI TIẾT HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ LÀ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 996 QĐ/BTC ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Mã chỉ tiêu | Nhóm, tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Phân tổ hoặc Chỉ tiêu con | Thời kỳ/Thời điểm thống kê | Phương pháp tính | Nguồn số liệu | Ghi chú | ||||
1. Nhóm chỉ tiêu về Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp | ||||||||||||
1 | 1.1 | Số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý tại thời điểm thống kê | Là số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý tại thời điểm thống kê, bao gồm doanh nghiệp đang kinh doanh, tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt kinh doanh chưa chấm dứt hiệu lực mã số thuế | Theo khu vực kinh tế; Ngành nghề kinh doanh chính; Loại hình doanh nghiệp; Theo các trạng thái hoạt động của doanh nghiệp | Thời điểm 20 và cuối tháng | Đếm | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
2 | 1.2 | Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê | Là số doanh nghiệp có ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong kỳ thống kê | Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT, khác Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm/ Từ ngày đến ngày | Đếm | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
3 | 1.3 | Số lượng doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm thống kê | Là số doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm thống kê | Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT, khác Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp | Thời điểm 20 và cuối tháng | Đếm | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
4 | 1.4 | Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê | Là số doanh nghiệp đang tạm ngừng kinh doanh, có ngày bắt đầu tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê | Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT, khác Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm/ Từ ngày đến ngày | Đếm | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
5 | 1.5 | Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê | Là số doanh nghiệp đang kinh doanh có ngày khôi phục hoạt động kinh doanh trong kỳ thống kê | Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT, khác Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm/ Từ ngày đến ngày | Đếm | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
6 | 1.6 | Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê | Là số doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh, có ngày chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê. | Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT, khác Theo lý do: giải thể, phá sản, bỏ địa điểm kinh doanh và khác Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm/ Từ ngày đến ngày | Đếm | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
2. Nhóm chỉ tiêu về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp | ||||||||||||
7 | 2.1 | Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ | Là số tiền thuế, tiền phí, tiền phạt và các Khoản thu khác mà cơ quan thuế theo dõi mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ thống kê do doanh nghiệp tự kê khai hoặc phát hiện qua thanh tra, kiểm tra của cơ quan thuế và các cơ quan khác | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo tiểu Mục | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng số tiền thuế, phí, phạt phải nộp của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê | Tờ khai, quyết định của Cơ quan thuế, Cơ quan khác trong cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
8 | 2.2 | Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ | Là số tiền thuế, tiền phí, tiền phạt và các Khoản thu khác mà cơ quan thuế theo dõi mà doanh nghiệp đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp, Theo tiểu Mục | Tháng/Quý/ Năm | Tính tổng số tiền thuế, phí, phạt đã nộp của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê | Chứng từ nộp thuế trong cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS) |
| ||||
9 | 2.3 | Số thuế được miễn giảm trong kỳ | là số tiền thuế doanh nghiệp được miễn giảm thuế theo quy định pháp luật về thuế và Nghị quyết của Chính phủ, Quốc hội trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); khu vực kinh tế; ngành nghề kinh doanh chính; sắc thuế; trường hợp: DN tự xác định, do cơ quan thuế ra quyết định, do Nghị quyết của Chính phủ, Quốc hội | Tháng/ Năm | Tính tổng số tiền thuế được miễn giảm của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê | Tờ khai thuế, Quyết định miễn giảm |
| ||||
10 | 2.4 | Số thuế được hoàn trong kỳ | là số tiền thuế được hoàn trên các quyết định hoàn mà cơ quan thuế đã ban hành trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); khu vực kinh tế; ngành nghề kinh doanh chính; sắc thuế; theo nguồn tiền hoàn: quỹ hoàn thuế GTGT, NSNN | Tháng/ Năm | Tính tổng số tiền thuế được hoàn của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê | Quyết định hoàn thuế |
| ||||
11 | 2.5 | Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra | Là tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra trên các tờ khai thuế GTGT của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai; Theo hàng hóa không chịu thuế và thuế suất | Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm | Tính tổng giá trị HHDV bán ra trên tờ khai 01/GTGT và là tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra trên tờ khai 03/GTGT, 04/GTGT | Tờ khai thuế GTGT |
| ||||
12 | 2.6 | Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào | Là tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào trên tờ khai thuế GTGT của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai | Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm | Là tổng giá trị HHDV mua vào trên tờ khai 01/GTGT; trên tờ khai 02/GTGT, 03/GTGT | Tờ khai thuế GTGT |
| ||||
13 | 2.7 | Thuế GTGT phải nộp trong kỳ | Là tổng số thuế GTGT phát sinh phải nộp trong kỳ tính thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai | Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm | Là tổng số thuế GTGT còn phải nộp trên tờ khai 01/GTGT, 03/GTGT, 04/GTGT | Tờ khai thuế GTGT |
| ||||
14 | 2.8 | Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ | Là tổng số thuế GTGT còn được khấu trừ tại thời điểm cuối kỳ tính thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai | Thời điểm cuối Quý/ Nửa năm/ 9 tháng/ Năm | Là tổng số thuế GTGT còn được khấu trừ trên tờ khai 01/GTGT, 02/GTGT | Tờ khai thuế GTGT |
| ||||
15 | 2.9 | Tổng doanh thu | Là tổng doanh thu của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo niên độ tài chính | Năm | - Đối với người nộp thuế không phải là các tổ chức tín dụng: Doanh thu = Doanh thu thuần + Doanh thu hoạt động tài chính + thu nhập khác; - Đối với người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng: Doanh thu = Thu nhập lãi thuần + lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ + lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối + lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh + lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư + lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác + thu nhập từ góp vốn mua cổ phần; | Báo cáo tài chính | Thời kỳ tổng hợp với các báo cáo có niên độ tài chính khác năm dương lịch như sau: a) Trường hợp Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp bắt đầu từ 1/4, kết thúc vào 31/3 năm sau thì số liệu trên Báo cáo tài chính được tổng hợp thống kê vào số liệu của năm trước liền kề; b) Trường hợp Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp bắt đầu từ 1/7, kết thúc vào 30/6 năm sau thì số liệu trên Báo cáo tài chính được tổng hợp thống kê vào số liệu của năm trước liền kề; c) Trường hợp Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp bắt đầu từ 1/10, kết thúc vào 30/9 năm sau thì số liệu trên Báo cáo tài chính được tổng hợp thống kê vào số liệu của năm sau. | ||||
16 | 2.10 | Tổng Chi phí | Là tổng chi phí của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo niên độ tài chính | Năm | - Đối với người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ: chi phí = Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ + Chi phí tài chính + Chi phí khác; - Đối với người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng: Chi phí = Chi phí hoạt động + Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng; | Báo cáo tài chính | Tương tự chỉ tiêu 2.9 | ||||
17 | 2.11 | Tổng số lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp | Là tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp kê khai trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Tính tổng chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế dương trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, trong kỳ thống kê | Báo cáo tài chính | Tương tự chỉ tiêu 2.9 | ||||
18 | 2.12 | Tổng số lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp | Là tổng lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp kê khai trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Tính tổng chỉ tiêu lợi nhuận kế toán sau thuế dương trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, trong kỳ thống kê |
|
| ||||
19 | 2.13 | Số lượng doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế toán trước thuế | Là tổng số doanh nghiệp kê khai tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN dương | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo niên độ tài chính | Năm | Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dương, trong kỳ thống kê | Báo cáo tài chính | Tương tự chỉ tiêu 2.9 | ||||
20 | 2.14 | Tổng số lỗ | Là tổng số lỗ của doanh nghiệp trong kỳ thống kê (lỗ phát sinh năm nay) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo niên độ tài chính | Năm | Tính tổng chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế <=0 trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, trong kỳ thống kê | Báo cáo tài chính | Tương tự chỉ tiêu 2.9 | ||||
21 | 2.15 | Số doanh nghiệp kê khai lỗ | Là tổng số doanh nghiệp kê khai có lỗ trong kỳ thống kê (doanh nghiệp phát sinh lỗ năm nay) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo niên độ tài chính | Năm | Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh <=0, trong kỳ thống kê | Báo cáo tài chính | Tương tự chỉ tiêu 2.9 | ||||
22 | 2.16 | Tổng thu nhập chịu thuế dương | Là tổng thu nhập chịu thuế dương của doanh nghiệp trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (CQT); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Tính tổng chỉ tiêu thu nhập chịu thuế trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp mà có chỉ tiêu tổng thu nhập chịu thuế >0, trong kỳ thống kê | Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
| ||||
23 | 2.17 | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế dương | Là số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu thu nhập chịu thuế trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp > 0, trong kỳ thống kê | Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
| ||||
24 | 2.18 | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương | Là số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp > 0, trong kỳ thống kê | Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
| ||||
25 | 2.19 | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản dương | Là số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp > 0, trong kỳ thống kê | Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
| ||||
26 | 2.20 | Số lượng doanh nghiệp được miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do doanh nghiệp tự xác định | là số lượng doanh nghiệp được miễn giảm thuế do các doanh nghiệp tự xác định trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); khu vực kinh tế; ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng Năm | Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, trong kỳ thống kê | Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
| ||||
27 | 2.21 | Số thuế TNDN được miễn giảm do doanh nghiệp tự xác định | Là số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm do doanh nghiệp tự kê khai | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | Tính tổng chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, trong kỳ thống kê | Hồ sơ quyết toán thuế TNDN |
| ||||
28 | 2.22 | Số thuế TNDN phải nộp do doanh nghiệp tự xác định | Là tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp do doanh nghiệp kê khai | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo từ hoạt động SXKD, từ hoạt động kinh doanh bất động sản, khác | Năm | Tính tổng chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, trong kỳ thống kê | Hồ sơ quyết toán thuế TNDN |
| ||||
29 | 2.23 | Vốn Điều lệ | Là Tổng số vốn Điều lệ do doanh nghiệp kê khai khi đăng ký thành lập doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo tổ chức tín dụng và không phải tổ chức tín dụng | Năm | Tính tổng chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, trong kỳ thống kê | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
| ||||
30 | 2.24 | Tài sản của doanh nghiệp | Là tổng tài sản được định nghĩa là tài sản của doanh nghiệp theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Tính tổng chỉ tiêu tài sản trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, tại thời điểm thống kê | Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||||
31 | 2.25 | Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng | Là tổng tài sản (trừ tổ chức tín dụng) được định nghĩa là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Tính tổng chỉ tiêu tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê | Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||||
32 | 2.26 | Tài sản dài hạn của doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng | Là tổng tài sản được định nghĩa là tài sản dài hạn (trừ các tổ chức tín dụng) theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Tính tổng chỉ tiêu tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê | Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||||
33 | 2.27 | Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp | Tổng nguồn vốn được định nghĩa là nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Tính tổng chỉ tiêu nguồn vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê | Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||||
34 | 2.28 | Nợ phải trả của doanh nghiệp | Là tổng Nợ phải trả theo định nghĩa là Nợ phải trả tại các chuẩn mực kế toán của doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Tính tổng chỉ tiêu nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê | Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||||
35 | 2.29 | Dư nợ vay | Là tổng vay và nợ ngắn hạn và vay và nợ dài hạn của các doanh nghiệp không phải là các tổ chức tín dụng | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Tính tổng chỉ tiêu vay và nợ ngắn hạn và vay và nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê | Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||||
36 | 2.30 | Tỷ suất Dư nợ vay/ Vốn chủ sở hữu | Là số tương đối so sánh giữa tổng nợ vay và tổng vốn chủ sở hữu được sử dụng để biểu hiện tình hình sử dụng nợ vay của doanh nghiệp phi tài chính | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | = | Dư nợ vay |
| Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||
Vốn chủ sở hữu | ||||||||||||
37 | 2.31 | Tỷ suất lợi nhuận tính theo doanh thu | Là số tương đối so sánh giữa tổng số lợi nhuận trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong năm với tổng doanh thu của doanh nghiệp, phản ánh một đồng doanh thu tạo ra trong kỳ có bao nhiêu đồng lợi nhuận | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | = | Lợi nhuận trước thuế |
| Báo cáo tài chính |
| ||
Doanh thu | ||||||||||||
38 | 2.32 | Tỷ suất lợi nhuận trên Chi phí | Là số tương đối so sánh giữa tổng số lợi nhuận trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong năm với tổng chi phí của doanh nghiệp, phản ánh một đồng chi phí tạo ra có bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Năm | = | Lợi nhuận trước thuế |
| Báo cáo tài chính |
| ||
Chi phí | ||||||||||||
39 | 2.33 | Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | Là số tương đối so sánh giữa tổng nợ phải trả và tổng vốn chủ sở hữu được sử dụng để biểu hiện tình hình sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | = | Nợ phải trả |
| Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||
Vốn chủ sở hữu | ||||||||||||
40 | 2.34 | Tỷ số thanh Khoản | Là số tương đối so sánh tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn, phản ánh khả năng thanh Khoản của doanh nghiệp | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | = | Tài sản ngắn hạn |
| Báo cáo tài chính | Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch | ||
Nợ ngắn hạn | ||||||||||||
41 | 2.35 | Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ sở hữu | Là số tương đối so sánh giữa tổng số lợi nhuận trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong năm với tổng nguồn vốn bình quân trong kỳ, phản ánh một đồng vốn chủ sở hữu sinh ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp Theo các nhóm: DN thuộc các ngành SXKD thương mại; DN thuộc ngành ngân hàng, bảo hiểm, tài chính; DN thuộc hoạt động KD chứng khoán | Năm | = | Lợi nhuận trước thuế |
| Báo cáo tài chính |
| ||
(Vốn chủ sở hữu đầu kỳ + cuối kỳ)/2 | ||||||||||||
42 | 2.36 | Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản | Là số tương đối so sánh giữa tổng số lợi nhuận trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong năm với tổng tài sản bình quân trong kỳ, phản ánh một đồng tài sản sinh ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp Theo các nhóm: DN thuộc các ngành SXKD thương mại; DN thuộc ngành ngân hàng, bảo hiểm, tài chính; DN thuộc hoạt động KD chứng khoán | Năm | = | Lợi nhuận trước thuế |
| Báo cáo tài chính |
| ||
(Tổng tài sản đầu kỳ + cuối kỳ)/2 | ||||||||||||
3. Nhóm chỉ tiêu về tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp | ||||||||||||
43 | 3.1 | Tổng số hồ sơ khai thuế phải nộp | Là tổng số hồ sơ khai thuế mà các doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan thuế trong kỳ tính thuế (Không bao gồm các nghĩa vụ kỳ trước chuyển qua) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; loại tờ khai thuế; | Tháng/Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
44 | 3.2 | Tổng số hồ sơ khai thuế đã nộp | Là tổng hồ sơ khai thuế mà các doanh nghiệp đã nộp cho cơ quan thuế trong kỳ tính thuế (không bao gồm các tờ khai nộp chậm của các kỳ trước) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; loại tờ khai thuế; phát sinh phải nộp và không phát sinh phải nộp; tờ khai thuế lần đầu và tờ khai thuế bổ sung; theo hình thức nộp tờ khai: qua mạng, khác | Tháng/Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
45 | 3.3 | Tổng số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về Thuế | Là tổng số lượt doanh nghiệp bi xử phạt vi phạm hành chính về Thuế mà cơ quan thuế đã ra quyết định | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; | Tháng/ Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
46 | 3.4 | Tổng tiền phạt vi phạm hành chính về Thuế | Là tổng số tiền phạt vi phạm hành chính về Thuế mà trên các quyết định xử phạt của Cơ quan Thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
47 | 3.5 | Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trong số hồ sơ khai thuế phải nộp | Là số tương đối so sánh giữa số lượng hồ sơ khai thuế đã nộp trên số lượng hồ sơ khai thuế phải nộp trong kỳ thống kê (không bao gồm các tờ khai nộp chậm của các kỳ trước) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; loại tờ khai thuế | Tháng/ Quý/ Năm | = | Số hồ sơ khai thuế đã nộp * 100 |
| CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||
Số hồ sơ khai thuế phải nộp | ||||||||||||
48 | 3.6 | Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp | Là số tương đối so sánh giữa số lượng hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số lượng hồ sơ khai thuế đã nộp trong kỳ thống kê (không bao gồm các tờ khai nộp chậm của các kỳ trước) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; loại tờ khai thuế | Tháng/ Quý/ Năm | = | Số hồ sơ khai thuế đã nộp đúng hạn* 100 | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| |||
Số hồ sơ khai thuế đã nộp | ||||||||||||
49 | 3.7 | Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện kiểm tra, thanh tra | Là số lượt doanh nghiệp mà cơ quan thuế đã kiểm tra tại trụ sở cơ quan thuế, trụ sở DN, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
50 | 3.8 | Số lượt doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp | Là số lượt doanh nghiệp bị xử lý vi phạm về thuế qua kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
51 | 3.9 | Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Là số tiền doanh nghiệp bị xử lý vi phạm về thuế qua kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế (không bao gồm các Khoản tiền phạt gian lận và phạt xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực về thuế) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
52 | 3.10 | Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Là số tiền lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
53 | 3.11 | Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Là số tiền thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
54 | 3.12 | Số thuế thu hồi sau hoàn thuế | Là số tiền thuế cơ quan thuế thu hồi sau hoàn thuế | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
55 | 3.13 | Số tiền nợ ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do cơ quan thuế quản lý | Là số tiền thuế, tiền phí, tiền phạt và các Khoản thu khác do cơ quan thuế theo dõi mà doanh nghiệp phải nộp nhưng quá hạn mà chưa nộp tại thời điểm thống kê (hạn nộp được hiểu là thời hạn quy định theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi trong thông báo của cơ quan thuế, thời hạn ghi trong quyết định xử lý của cơ quan thuế) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; sắc thuế; tiểu Mục; theo thời gian (>90 ngày hoặc 90 ngày<) | Thời điểm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
56 | 3.14 | Số DN nợ ngân sách nhà nước các Khoản nợ do cơ quan thuế quản lý | Là số doanh nghiệp phải nộp tiền thuế, tiền phí, tiền phạt nhưng quá hạn mà chưa nộp tại thời điểm thống kê (hạn nộp được hiểu là thời hạn quy định theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi trong thông báo của cơ quan thuế, thời hạn ghi trong quyết định xử lý của cơ quan thuế) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Thời điểm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
57 | 3.15 | Số tiền chậm nộp | Là số tiền DN phải nộp do chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định tại văn bản quy phạm pháp luật về thuế hoặc các quyết định xử lý về thuế; do nộp thuế tiền thuế do khai sai tại thời điểm thống kê (hạn nộp được hiểu là thời hạn quy định theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi trong thông báo của cơ quan thuế) | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp, tiểu Mục. | Tháng/ Quý/ Năm | Tính tổng | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
58 | 3.16 | Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp | Là số doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp do chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định (hạn nộp được hiểu là thời hạn quy định theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi trong thông báo của cơ quan thuế) hoặc do nộp thuế tiền thuế do khai sai. | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp | Tháng/ Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
59 | 3.17 | Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn | Là số doanh nghiệp đang hoạt động có sử dụng hóa đơn trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo loại hình hóa đơn: mua của CQT, tự in, đặt in, hóa đơn điện tử. | Tháng/ Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
60 | 3.18 | Số doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn | Là số doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn trong kỳ thống kê | Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp, tiểu Mục. | Tháng/ Quý/ Năm | Đếm | CSDL quản lý thuế tập trung TMS |
| ||||
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 01-A |
THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/từ tháng đến tháng)
Mã chỉ tiêu | Cơ quan thuế | Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm cuối kỳ | Số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ | ||||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế./.
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 01-B |
THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/từ ngày đến ngày)
Mã chỉ tiêu | Cơ quan thuế | Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm cuối kỳ | Số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ | ||||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế./.
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 02-A |
THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/từ ngày đến ngày)
Mã chỉ tiêu | Khu vực kinh tế | Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm cuối kỳ | Số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ | ||||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 02-B |
THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/từ ngày đến ngày)
Mã chỉ tiêu | Khu vực kinh tế | Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh trong kỳ thống kê | Số lượng doanh nghiệp đang kinh doanh tại thời điểm cuối kỳ | Số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ | ||||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | Thời điểm 31/12 năm trước | Năm nay | So sánh với thời điểm 31/12 năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 03-A |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | TỔNG SỐ TỜ KHAI THUẾ ĐÃ NỘP | TỶ TRỌNG TỜ KHAI PHÁT SINH PHẢI NỘP TRÊN TỔNG SỐ TỜ KHAI | TỔNG DOANH THU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA | TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA DỊCH VỤ MUA VÀO | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TRONG KỲ | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế./.
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 03-B |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | TỔNG SỐ TỜ KHAI THUẾ ĐÃ NỘP | TỶ TRỌNG TỜ KHAI PHÁT SINH PHẢI NỘP TRÊN TỔNG SỐ TỜ KHAI | TỔNG DOANH THU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA | TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA DỊCH VỤ MUA VÀO | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TRONG KỲ | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế./.
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 04-A |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | TỔNG SỐ TỜ KHAI THUẾ ĐÃ NỘP | TỶ TRỌNG TỜ KHAI PHÁT SINH PHẢI NỘP TRÊN TỔNG SỐ TỜ KHAI | TỔNG DOANH THU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA | TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA DỊCH VỤ MUA VÀO | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TRONG KỲ | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 04-B |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | TỔNG SỐ TỜ KHAI THUẾ ĐÃ NỘP | TỶ TRỌNG TỜ KHAI PHÁT SINH PHẢI NỘP TRÊN TỔNG SỐ TỜ KHAI | TỔNG DOANH THU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA | TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA DỊCH VỤ MUA VÀO | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TRONG KỲ | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||
Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 05-A |
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: Năm)
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Số doanh nghiệp đã nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN | Tổng doanh thu | Tổng chi phí | Doanh nghiệp phát sinh lãi trước thuế | Doanh nghiệp lỗ | Doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế toán trước thuế | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN | Số doanh nghiệp kê khai lỗ | Tổng số lỗ | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế dương | Tổng thu nhập chịu thuế dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh bất động sản dương | Số doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN phải nộp | ||||||||||||||||||
Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 05-B |
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Số doanh nghiệp đã nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN | Tổng doanh thu | Tổng chi phí | Doanh nghiệp phát sinh lãi trước thuế | Doanh nghiệp lỗ | Doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế toán trước thuế | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN | Số doanh nghiệp kê khai lỗ | Tổng số lỗ | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế dương | Tổng thu nhập chịu thuế dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh bất động sản dương | Số doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN phải nộp | ||||||||||||||||||
Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 06-A |
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Số doanh nghiệp đã nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN | Tổng doanh thu | Tổng chi phí | Doanh nghiệp phát sinh lãi trước thuế | Doanh nghiệp lỗ | Doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế toán trước thuế | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN | Số doanh nghiệp kê khai lỗ | Tổng số lỗ | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế dương | Tổng thu nhập chịu thuế dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh bất động sản dương | Số doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN phải nộp | ||||||||||||||||||
Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 06-B |
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Số doanh nghiệp đã nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN | Tổng doanh thu | Tổng chi phí | Doanh nghiệp phát sinh lãi trước thuế | Doanh nghiệp lỗ | Doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế toán trước thuế | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN | Số doanh nghiệp kê khai lỗ | Tổng số lỗ | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế dương | Tổng thu nhập chịu thuế dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương | Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh bất động sản dương | Số doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN phải nộp | ||||||||||||||||||
Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 07-A |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Không bao gồm các tổ chức tín dụng)
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số doanh nghiệp | Tổng tài sản | Tổng nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | |||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó chia ra | Tổng cộng | Trong đó: Dư nợ vay | |||||||||||||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tài sản ngắn hạn | Tài sản dài hạn | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 07-B |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Không bao gồm các tổ chức tín dụng)
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý)
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số doanh nghiệp | Tổng tài sản | Tổng nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | |||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó chia ra | Tổng cộng | Trong đó: Dư nợ vay | |||||||||||||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tài sản ngắn hạn | Tài sản dài hạn | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 08-A |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Không bao gồm các tổ chức tín dụng)
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số doanh nghiệp | Tổng tài sản | Tổng nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | |||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó chia ra | Tổng cộng | Trong đó: Dư nợ vay | |||||||||||||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tài sản ngắn hạn | Tài sản dài hạn | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 08-B |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Không bao gồm các tổ chức tín dụng)
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
ĐVT: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số doanh nghiệp | Tổng tài sản | Tổng nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | |||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó chia ra | Tổng cộng | Trong đó: Dư nợ vay | |||||||||||||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Tài sản ngắn hạn | Tài sản dài hạn | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 09-A |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số doanh nghiệp | Lợi nhuận trước thuế | Lợi nhuận sau thuế | Vốn Điều lệ | Tổng tài sản | Nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | ||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 09-B |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số doanh nghiệp | Lợi nhuận trước thuế | Lợi nhuận sau thuế | Vốn Điều lệ | Tổng tài sản | Nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | ||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 10-A |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số doanh nghiệp | Lợi nhuận trước thuế | Lợi nhuận sau thuế | Vốn Điều lệ | Tổng tài sản | Nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | ||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 10-B |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là Doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số doanh nghiệp | Lợi nhuận trước thuế | Lợi nhuận sau thuế | Vốn Điều lệ | Tổng tài sản | Nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | ||||||
Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | Năm trước | Năm nay | So sánh với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 11-A |
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | CHỈ TIÊU | Tỷ suất lợi nhuận tính theo doanh số | Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí | Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ sở hữu | Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản | Tỷ suất dư nợ vay trên vốn chủ sở hữu (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | Tỷ số thanh Khoản (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | |||||||
Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 11-B |
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | CHỈ TIÊU | Tỷ suất lợi nhuận tính theo doanh số | Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí | Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ sở hữu | Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản | Tỷ suất dư nợ vay trên vốn chủ sở hữu (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | Tỷ số thanh Khoản (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | |||||||
Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 12-A |
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tỷ suất lợi nhuận tính theo doanh số | Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí | Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ sở hữu | Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản | Tỷ suất dư nợ vay trên vốn chủ sở hữu (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | Tỷ số thanh Khoản (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | |||||||
Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 12-B |
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: Năm)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tỷ suất lợi nhuận tính theo doanh số | Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí | Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ sở hữu | Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản | Tỷ suất dư nợ vay trên vốn chủ sở hữu (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | Tỷ số thanh Khoản (không áp dụng đối với các tổ chức tín dụng) | |||||||
Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | Năm Trước | Năm nay | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 13-A |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên doanh số | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng | Tổng số hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Tổng số hồ sơ khai thuế tài nguyên | Tổng số hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 13-B |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên doanh số | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng | Tổng số hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Tổng số hồ sơ khai thuế tài nguyên | Tổng số hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 14-A |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên doanh số | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng | Tổng số hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Tổng số hồ sơ khai thuế tài nguyên | Tổng số hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 14-B |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm)
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên doanh số | Tổng số hồ sơ khai thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng | Tổng số hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Tổng số hồ sơ khai thuế tài nguyên | Tổng số hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 15-A |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: năm)
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên | ||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||||
Báo cáo tài chính | Tờ khai quyết toán | 1 trong các phụ lục 03-1A, Phụ lục 03-1B, Phụ lục 03-1C | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 15-B |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: năm)
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên | ||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||||
Báo cáo tài chính | Tờ khai quyết toán | 1 trong các phụ lục 03-1A, Phụ lục 03-1B, Phụ lục 03-1C | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 16-A |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Kỳ báo cáo: năm)
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên | ||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||||
Báo cáo tài chính | Tờ khai quyết toán | 1 trong các phụ lục 03-1A, Phụ lục 03-1B, Phụ lục 03-1C | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 16-B |
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: năm)
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN | Tổng số hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên | ||||||
Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | Phải nộp | Đã nộp | Tỷ lệ đã nộp so với Phải nộp | ||||
Báo cáo tài chính | Tờ khai quyết toán | 1 trong các phụ lục 03-1A, Phụ lục 03-1B, Phụ lục 03-1C | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 17-A |
THỐNG KÊ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Xử phạt vi phạm hành chính về thuế | Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp | Chậm nộp thuế | Sử dụng hóa đơn | ||||||||||||||||||
Số lượt doanh nghiệp | Số tiền phạt vi phạm hành chính | Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra | Số lượt doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp | Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp | Số tiền chậm nộp | Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn | Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn | |||||||||||||
Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 17-B |
THỐNG KÊ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Xử phạt vi phạm hành chính về thuế | Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp | Chậm nộp thuế | Sử dụng hóa đơn | ||||||||||||||||||
Số lượt doanh nghiệp | Số tiền phạt vi phạm hành chính | Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra | Số lượt doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp | Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp | Số tiền chậm nộp | Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn | Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn | |||||||||||||
Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 18-A |
THỐNG KÊ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Xử phạt vi phạm hành chính về thuế | Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp | Chậm nộp thuế | Sử dụng hóa đơn | ||||||||||||||||||
Số lượt doanh nghiệp | Số tiền phạt vi phạm hành chính | Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra | Số lượt doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp | Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp | Số tiền chậm nộp | Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn | Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn | |||||||||||||
Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 18-B |
THỐNG KÊ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Xử phạt vi phạm hành chính về thuế | Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp | Chậm nộp thuế | Sử dụng hóa đơn | ||||||||||||||||||
Số lượt doanh nghiệp | Số tiền phạt vi phạm hành chính | Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra | Số lượt doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp | Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế | Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp | Số tiền chậm nộp | Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn | Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn | |||||||||||||
Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | Tổng số | So sánh cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 19-A |
THỐNG KÊ NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO ĐỊA BÀN
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ ĐẦU KỲ | SỐ TIỀN PHẢI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | SỐ TIỀN ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ CUỐI KỲ | SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN GIẢM TRONG KỲ | TỔNG SỐ THUẾ ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||||
TỔNG CỘNG | Trong đó chia ra | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Bù trừ với số phải nộp | Từ quỹ hoàn thuế GTGT | Từ ngân sách nhà nước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế./.
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 19-B |
THỐNG KÊ NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO ĐỊA BÀN
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ ĐẦU KỲ | SỐ TIỀN PHẢI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | SỐ TIỀN ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ CUỐI KỲ | SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN GIẢM TRONG KỲ | TỔNG SỐ THUẾ ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||||
TỔNG CỘNG | Trong đó chia ra | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Bù trừ với số phải nộp | Từ quỹ hoàn thuế GTGT | Từ ngân sách nhà nước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Báo cáo phạm vi Toàn quốc bao gồm Tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Báo cáo phạm vi địa phương các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bao gồm Tổng cộng và chi tiết theo văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế./.
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 20-A |
THỐNG KÊ NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ ĐẦU KỲ | SỐ TIỀN PHẢI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | SỐ TIỀN ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ CUỐI KỲ | SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN GIẢM TRONG KỲ | TỔNG SỐ THUẾ ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||||
TỔNG CỘNG | Trong đó chia ra | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Bù trừ với số phải nộp | Từ quỹ hoàn thuế GTGT | Từ ngân sách nhà nước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
| BCTK 20-B |
THỐNG KÊ NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Dùng cho người nộp thuế là doanh nghiệp lớn do Tổng cục Thuế quản lý
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/nửa năm/9 tháng/năm/ từ tháng đến tháng)
Đơn vị tiền: tỷ đồng
STT | KHU VỰC KINH TẾ/ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ ĐẦU KỲ | SỐ TIỀN PHẢI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | SỐ TIỀN ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG KỲ | TỔNG SỐ NỢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ CUỐI KỲ | SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN GIẢM TRONG KỲ | TỔNG SỐ THUẾ ĐƯỢC HOÀN | |||||||||||||
TỔNG CỘNG | Trong đó chia ra | |||||||||||||||||||
Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Số doanh nghiệp | Số tiền Thuế | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Cùng kỳ năm trước | Năm nay | So với cùng kỳ năm trước (%) | Bù trừ với số phải nộp | Từ quỹ hoàn thuế GTGT | Từ ngân sách nhà nước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Chỉ thị 03/CT-BTC năm 2014 tăng cường kỷ cương, kỷ luật trong quản lý thuế, tạo thuận lợi cho người nộp thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2176/QĐ-TCT năm 2015 về Cơ quan Thuế các cấp áp dụng quản lý rủi ro trong công tác lập kế hoạch thanh tra thuế, kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 3Quyết định 2351/QĐ-TCT năm 2015 về Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuế của người nộp thuế theo cơ chế một cửa tại cơ quan thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 1768/CT-TTHT năm 2017 về chính sách hóa đơn điện tử do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Thống kê 2003
- 3Luật Doanh nghiệp nhà nước 2003
- 4Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 5Quyết định 43/2010/QĐ-TTg ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2331/QĐ-BTC năm 2011 về Hệ thống chỉ tiêu và Chế độ báo cáo thống kê tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 8Chỉ thị 03/CT-BTC năm 2014 tăng cường kỷ cương, kỷ luật trong quản lý thuế, tạo thuận lợi cho người nộp thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2176/QĐ-TCT năm 2015 về Cơ quan Thuế các cấp áp dụng quản lý rủi ro trong công tác lập kế hoạch thanh tra thuế, kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 10Quyết định 2351/QĐ-TCT năm 2015 về Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuế của người nộp thuế theo cơ chế một cửa tại cơ quan thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 1768/CT-TTHT năm 2017 về chính sách hóa đơn điện tử do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 996/QĐ-BTC năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành Hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp
- Số hiệu: 996/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra