- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính do trung ương giải quyết | ||||
1 | 1.002460 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT | Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền |
2 | 1.002472 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp | Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT | Cục Hàng hải Việt Nam |
3 | 1.002448 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận | Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT | Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền |
4 | 1.002441 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT | Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền |
5 | 1.002420 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT | Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền |
II. Thủ tục hành chính do trung ương và địa phương giải quyết | ||||
6 | 1.002408 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT | Cơ sở đào tạo, huấn luyện; Cục Hàng hải Việt Nam |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO TRUNG ƯƠNG GIẢI QUYẾT
1. Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức quản lý thuyền viên nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị công nhận GCNKNCM trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định và tiến hành xác thực với cơ quan có thẩm quyền nước ngoài đã cấp chứng chỉ chuyên môn.
- Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định; Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền cấp Giấy công nhận GCNKNCM theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 20/2023/TT-BGTVT, trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia, vùng lãnh thổ đã được Việt Nam thỏa thuận về việc công nhận chứng chỉ chuyên môn cấp;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Công ước STCW và Công ước lao động hàng hải MLC 2006; Hộ chiếu; Sổ thuyền viên hoặc giấy tờ chứng minh thời gian đi biển do chính quyền hàng hải cấp;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý thuyền viên.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
1.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 100.000 đồng/Giấy công nhận.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên;
- Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Giấy công nhận GCNKNCM có giá trị sử dụng theo hiệu lực của GCNKNCM hoặc thời hạn của hợp đồng lao động dự kiến sẽ ký kết nhưng không quá 02 năm.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CÔNG NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
Tên Tổ chức quản lý thuyền viên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............................ | ..........., ngày ..... tháng.. .....năm................ |
Kính gửi: …….(tên cơ quan có thẩm quyền)…….
Căn cứ quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam,... (tên Tổ chức QLTV)........đề nghị...(tên cơ quan có thẩm quyền).......... xem xét, cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên có tên sau,để đủ điều kiện làm việc trên tàu....(tên tàu)......có Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển số: ........................của Công ty chúng tôi.
TT | Họ và tên, Ngày sinh, Quốc tịch, Số hộ chiếu | Số chứng chỉ chuyên môn, Ngày cấp, Ngày hết hạn | Chức danh trên chứng chỉ, quốc gia cấp Chứng chỉ | Thời gian đi biển | Cơ sở dữ liệu điện tử hoặc địa chỉ Email của cơ quan cấp chứng chỉ | Thời hạn Hợp đồng lao động Từ ngày/ tháng/năm đến ngày/ tháng/năm | |
Tên tàu, Số IMO | Chức danh, thời gian (tháng) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................
Công ty chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ nhận) □ Khác (nêu rõ)......................................... | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC QUẢN LÝ THUYỀN VIÊN |
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy Công nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Thời gian đi biển: cần kê khai thời gian đáp ứng điều kiện để cấp Giấy công nhận theo quy định.
MẪU GIẤY CÔNG NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
1. Mẫu Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
2. Mẫu Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20cm)
Lưu ý: Giấy công nhận GCNKNCM của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên.
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp GCNKNCM thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện, GCNKNCM cho thuyền viên Việt Nam đã có GCNKNCM do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp đến Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định.
- Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam cấp GCNKNCM theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 20/2023/TT-BGTVT, trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ đề nghị cấp thủy thủ trực ca OS, thợ máy trực ca Oiler, thợ kỹ thuật điện gồm:
+ Đơn đề nghị của thuyền viên theo mẫu hoặc văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc Quyết định tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành học phần lý thuyết của chương trình đào tạo sỹ quan hàng hải hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thủy thủ trực ca OS hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thợ máy trực ca Oiler hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận học bồi dưỡng, nâng cao (nếu có); Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cơ bản. Đối với Bằng tốt nghiệp được cấp bởi cơ sở giáo dục nước ngoài thì nộp thêm bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy công nhận văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
+ 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Sổ thuyền viên (đối với trường hợp học bồi dưỡng, nâng cao hoặc chỉ có trình độ sơ cấp nghề).
- Thành phần hồ sơ đề nghị cấp GCNKNCM thủy thủ trực ca AB; thợ máy trực ca AB gồm:
+ Đơn đề nghị của thuyền viên theo mẫu hoặc văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu của Thông tư này;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc Quyết định tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành học phần lý thuyết của chương trình đào tạo sỹ quan hàng hải hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thủy thủ trực ca OS hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thợ máy trực ca Oiler hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận học bồi dưỡng, nâng cao (nếu có); Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cơ bản. Đối với Bằng tốt nghiệp được cấp bởi cơ sở giáo dục nước ngoài thì nộp thêm bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy công nhận văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
+ 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Sổ thuyền viên, Hộ chiếu (đối với trường hợp thuyền viên làm việc trên tàu biển treo cờ quốc tịch nước ngoài).
- Thành phần hồ sơ đề nghị cấp GCNKNCM thủy thủ trực ca AB; thợ máy trực ca AB khi đã có GCNKNCM thủy thủ trực ca OS, thợ máy trực ca Oiler gồm:
+ Đơn đề nghị của thuyền viên theo mẫu hoặc văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
+ 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Sổ thuyền viên, Hộ chiếu (đối với trường hợp thuyền viên làm việc trên tàu biển treo cờ quốc tịch nước ngoài).
- Thành phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy CNKNCM cho thuyền viên Việt Nam đã có GCNKNCM do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp gồm:
+ Đơn đề nghị của thuyền viên theo mẫu hoặc văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc Quyết định tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành học phần lý thuyết của chương trình đào tạo sỹ quan hàng hải hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thủy thủ trực ca OS hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thợ máy trực ca Oiler hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành đủ các phần đào tạo thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận học bồi dưỡng, nâng cao (nếu có); Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cơ bản. Đối với Bằng tốt nghiệp được cấp bởi cơ sở giáo dục nước ngoài thì nộp thêm bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy công nhận văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
+ 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính GCNKNCM do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia, vùng lãnh thổ đã được Việt Nam thỏa thuận về việc công nhận Chứng chỉ chuyên môn cấp và Sổ thuyền viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
2.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 100.000 đồng/ GCNKNCM.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị của thuyền viên;
- Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên;
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN THỦY THỦ TRỰC CA, THỢ MÁY TRỰC CA, THỢ KỸ THUẬT ĐIỆN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN THỦY THỦ TRỰC CA, THỢ MÁY TRỰC CA, THỢ KỸ THUẬT ĐIỆN, GCNKNCM CHO THUYỀN VIÊN VIỆT NAM ĐÃ CÓ GCNKNCM DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN NƯỚC NGOÀI CẤP
Kính gửi: …. (tên cơ quan có thẩm quyền)….
1. Họ và tên:............................................. 2. Ngày sinh:................................................
3. Quốc tịch:............................................. 4. Nơi sinh:...................................................
5. Số Căn cước công dân (Định danh cá nhân) hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu:.....………….....
cấp ngày:...............................nơi cấp:..............................................................................
6. Số điện thoại liên hệ:...................................................................................................
7. Bằng tốt nghiệp hoặc Quyết định tốt nghiệp hoặc Giấy Chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện:...............................................................................................
ngày cấp: ....................., nơi cấp: …………………………………………..…….….....
8. Số Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cơ bản: ..................................................
ngày cấp: ...........................nơi cấp:.................................................................................
9. Số GCNHLNV nhận thức an ninh (nếu có): ..............................................................
ngày cấp: ...........................nơi cấp:.................................................................................
10. Số Giấy Chứng nhận học bổ túc trái ngành hoặc học nâng cao (nếu có):………….
ngày cấp:……………………....... nơi cấp:.....................................................................
11. Số GCNKNCM (nếu có):.........................................................................................
12. Thời gian đi biển (nếu có):
TT | Tên tàu, Số IMO | Chủ tàu | Loại tàu | Tổng dung tích | Tổng công suất máy chính | Chức danh | Thời gian (từ tháng, năm đến tháng, năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị (tên cơ quan có thẩm quyền) cấp GCNKNCM, chức danh:............................
..........................................................................................................................cho tôi.
Tài liệu kèm theo: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôi xin cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | .........., ngày........ tháng......... năm ............ |
__________________________
Ghi chú:
(1) Trường hợp đề nghị cấp thủy thủ trực ca AB đã có GCNKNCM thủy thủ trực ca OS, thợ máy trực ca AB đã có GCNKNCM thủy thủ trực ca OS không phải khai mục 7, 8, 9, 10.
(2) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi GCN, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(3) Thời gian đi biển: cần kê khai thời gian đáp ứng điều kiện để cấp GCNKNCM theo quy định.
(4) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(5) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 3, 4.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN THỦY THỦ TRỰC CA, THỢ MÁY TRỰC CA, THỢ KỸ THUẬT ĐIỆN, GCNKNCM CHO THUYỀN VIÊN VIỆT NAM ĐÃ CÓ GCNKNCM DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN NƯỚC NGOÀI CẤP
Tên tổ chức quản lý thuyền viên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........................... | ..........., ngày ..... tháng.. .....năm................ |
Kính gửi: ... (tên cơ quan có thẩm quyền) ....
Căn cứ quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam, ...(tên Tên tổ chức QLTV)..... đề nghị .... (tên cơ quan có thẩm quyền)... xem xét, cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho những thuyền viên có tên dưới đây:
TT | Họ và tên Ngày sinh | Nơi sinh | Số CCCD (ĐDCN) hoặc CMCD hoặc hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp | Số Bằng tốt nghiệp, ngày cấp, nơi cấp | Số GCN trái ngành, nâng cao (nếu có) | Số GCN HLNVCB ngày cấp nơi cấp | Thời gian biển (Tên tàu, IMO, chức danh; tổng số tháng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:............................................................................................
Công ty chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi GCNKNCM, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Thời gian đi biển: cần kê khai thời gian đáp ứng điều kiện để cấp GCNKNCM theo quy định.
(3) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(4) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai cột 3.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
1. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
1.2. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
3. Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định.
- Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền cấp Giấy xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 20/2023/TT-BGTVT, trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của thuyền viên theo mẫu hoặc văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Giấy chứng nhận GOC, ROC, GCNHLNVĐB;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận.
- Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận có giá trị sử dụng theo hiệu lực của Giấy chứng nhận hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu hạng hạn chế (ROC), Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB).
3.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 100.000 đồng/ Giấy xác nhận.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị của thuyền viên;
- Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên;
- Giấy xác nhận.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GOC, ROC, GCNHLNVĐB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GOC, ROC, HLNVĐB
Kính gửi:.... (tên cơ quan có thẩm quyền) ...
1. Họ và tên:................................................................................................... ............
2. Ngày sinh:..............................................3. Nơi sinh:................................... ..........
4. Số Căn cước công dân (Định danh cá nhân) hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu số:
................................................................................................................................
ngày cấp: ......................nơi cấp: ..................................................................... ..........
5. Điện thoại liên hệ: ....................................................................................... ..........
6. Giấy chứng nhận đề nghị được xác nhận:
TT | Loại giấy chứng nhận (GOC, ROC, HLNVĐB) | Số giấy chứng nhận | Ngày cấp | Ngày hết hạn | Nơi cấp | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi đề nghị .... (tên cơ quan có thẩm quyền)....xem xét, cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận cho tôi.
Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................
Tôi xin cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | .........., ngày........ tháng......... năm ............ |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy xác nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Thời gian đi biển: cần kê khai thời gian đáp ứng điều kiện để cấp Giấy xác nhận theo quy định.
(3) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(4) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 3.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GOC, ROC, GCNHLNVĐB
Tên tổ chức quản lý thuyền viên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | ..........., ngày ..... tháng.. .....năm................ |
Kính gửi:....(tên cơ quan có thẩm quyền)....
Căn cứ quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam... (tên tổ chức QLTV)... đề nghị ....(tên cơ quan có thẩm quyền)....xem xét, cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận cho những thuyền viên có tên dưới đây:
TT | Họ và tên Ngày sinh | Nơi sinh | Số CCCD (ĐDCN) hoặc CMND hoặc hộ chiếu | Loại Giấy chứng nhận:(GOC, ROC, HLNVĐB) | Số Giấy chứng nhận | Ngày cấp/ ngày hết hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:............................................................................................
Công ty chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy xác nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(3) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai cột 3.
MẪU GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Mẫu Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20cm)
3.2. Mẫu Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
4. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định.
- Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 20/2023/TT-BGTVT, trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính của huấn luyện viên theo mẫu hoặc Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Xác nhận hoàn thành khoá huấn luyện hoặc Quyết định tốt nghiệp khoá huấn luyện dành cho huấn luyện viên chính;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng chỉ sử dụng mô phỏng và đánh giá mô phỏng (đối với trường hợp huấn luyện viên chính phòng mô phỏng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính.
4.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 100.000 đồng/ Giấy chứng nhận.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính của huấn luyện viên;
- Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
- Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
Kính gửi: .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...
1. Họ và tên: .....................................................................................................
2. Ngày sinh: ....................................................................................................
3. Nơi sinh: .......................................................................................................
4. Căn cước công dân (Định danh cá nhân) hoặc chứng minh nhân dân hoặc hoặc hộ chiếu số:........
.................................ngày cấp:..........................nơi cấp:.....................................
5. Địa chỉ thường trú:.........................................................................................
Tôi đã học và thi đạt yêu cầu khoá huấn luyện viên chính do...(tên cơ sở đào tạo) ........ tổ chức từ ngày ..... tháng ..... năm ...... đến ngày ..... tháng .....năm ......... ,
tôi đề nghị .... (tên cơ quan có thẩm quyền)... xem xét, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính cho tôi.
Tài liệu kèm theo: ...........................................................................................
Tôi xin cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | .........., ngày........ tháng......... năm ............ |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy chứng nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(3) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 3, 5.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
Tên tổ chức quản lý thuyền viên
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ | ..........., ngày ..... tháng .....năm............ |
Kính gửi: .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...
Căn cứ quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam (tên tổ chức QLTV) ...... đề nghị .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính cho các trường hợp có tên sau:
TT | Họ và tên Ngày sinh | Nơi sinh | Số CCCD (ĐDCN) hoặc CMND hoặc hộ chiếu, ngày cấp nơi cấp | Tên Khoá huấn luyện đã tham dự | Từ ngày đến ngày |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:............................................................................................
Công ty chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy chứng nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(3) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai cột 3.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
1. Mẫu Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
4.2. Mẫu Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại GCNKNCM, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận GCNKNCM, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định.
- Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền cấp lại Giấy chứng nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 20/2023/TT-BGTVT, trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị theo mẫu hoặc văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên theo mẫu;
- Giấy tờ có giá trị pháp lý chứng minh sự điều chỉnh đối với trường hợp thay đổi thông tin;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế (trường hợp cấp lại GCNKNCM);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Sổ thuyền viên hoặc Quyết định công nhận kết quả kỳ thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng (trường hợp cấp lại GCNKNCM hết hoặc sắp hết hạn); Hộ chiếu đối với trường hợp thuyền viên làm việc trên tàu biển treo cờ quốc tịch nước ngoài;
- Trường hợp thuyền viên đang làm việc trên tàu chạy tuyến quốc tế không thể nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế (trường hợp cấp lại GCNKNCM); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Sổ thuyền viên hoặc Quyết định công nhận kết quả kỳ thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng (trường hợp cấp lại GCNKNCM hết hoặc sắp hết hạn); Hộ chiếu đối với trường hợp thuyền viên làm việc trên tàu biển treo cờ quốc tịch nước ngoài) thì tổ chức quản lý thuyền viên phải có văn bản đề nghị theo theo mẫu kèm bản sao có đóng dấu treo hoặc ký số của tổ chức quản lý thuyền viên: Sổ thuyền viên; Giấy chứng nhận sức khỏe và chịu trách nhiệm đối với thông tin đã đề nghị.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý thuyền viên, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính.
5.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 100.000 đồng/ Giấy.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị;
- Văn bản đề nghị của tổ chức quản lý thuyền viên.
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- GCNKNCM, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận GCNKNCM, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính được cấp lại trong trường hợp mất, hỏng, thay đổi thông tin có giá trị sử dụng theo hiệu lực của chứng chỉ đã cấp đề nghị cấp lại.
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GCNKNCM, GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GOC, ROC, GCNHLNVĐB, GIẤY CÔNG NHẬN GCNKNCM, GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GCNKNCM, GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY CÔNG NHẬN GCNKNCM, GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
Kính gửi: .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...
1. Họ và tên: ......................................................................................................... .....
2. Ngày sinh: ...........................................3. Nơi sinh:................................................
4. Số Căn cước công dân (Định danh cá nhân) hoặc chứng minh nhân dân hoặc hoặc hộ chiếu số:..................
ngày cấp:..............................nơi cấp:...................................................................... ...
5. Sổ thuyền viên số:................ ngày cấp:..............nơi cấp:..........................................
6. Giấy công nhận hoặc Giấy xác nhận hoặc Giấy chứng nhận số: ...........................
ngày cấp:......................ngày hết hạn:.................................. .......................................
7. Thời gian đảm nhận chức danh trên tàu biển:
TT | Tên tàu, số IMO | Chủ tàu | Loại tàu | Tổng dung tích | Tổng công suất máy chính | Chức danh | Thời gian (từ.... đến.....) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi đề nghị .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...cấp lại:
□ Giấy Công nhận GCNKNCM: chức danh...................; Lý do: ............................
□ Giấy xác nhận việc cấp GCN: loại............................; Lý do:...............................
□ Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính; Lý do:.... .............................................
□ GCNKNCM: chức danh..........; hạn chế chức danh,............; Lý do ....................
Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................
Tôi xin cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | .........., ngày........ tháng......... năm ............ |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy chứng nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Thời gian đảm nhiệm chức danh:chỉ yêu cầu cho trường hợp đề nghị cấp lại GCNKNCM; cần kê khai thời gian đáp ứng điều kiện để cấp lại theo quy định.
(3) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(4) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 3.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GCNKNCM, GIẤY XÁC NHẬN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GOC, ROC, TÀU DẦU, HÓA CHẤT, KHÍ HÓA LỎNG, GIẤY CÔNG NHẬN GCNKNCM, GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VIÊN CHÍNH
Tên tổ chức quản lý thuyền viên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. | ..........., ngày ..... tháng .....năm ....... |
Kính gửi: .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...
Căn cứ quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam,... (tên tổ chức QLTV)........ đề nghị .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...cấp lại Giấy ..................., hạn chế (nếu có)............... cho những thuyền viên có tên dưới đây:
TT | Họ và tên Ngày sinh | Nơi sinh | Số CCCD (ĐDCN) hoặc CMND hộ chiếu) ngày cấp, nơi cấp | Loại, số Giấy ... đề nghị cấp lại, Ngày cấp, Ngày hết hạn | Thời gian đi biển: Tên tàu, số IMO, chức danh, số tháng đảm nhiệm chức danh | Lý do đề nghị cấp lại |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:............................................................................................
Công ty chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi Giấy chứng nhận, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Thời gian đi biển: chỉ yêu cầu cho trường hợp đề nghị cấp lại GCNKNCM; cần kê khai thời gian đáp ứng điều kiện để cấp lại theo quy định.
(3) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(4) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai cột 3.
MẪU CÁC GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
1.1. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
1.2. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
2. Mẫu Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
2.1. Mẫu Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
2.2. Mẫu Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20cm)
Lưu ý: Giấy công nhận GCNKNCM của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
3. Mẫu Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận
3.1. Mẫu Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20cm)
3.2. Mẫu Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
4. Mẫu Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
4.1. Mẫu Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
4.2. Mẫu Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIẢI QUYẾT
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ của mỗi học viên tham dự khóa đào tạo khóa bồi dưỡng nghiệp vụ; dự thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến cơ sở đào tạo, huấn luyện.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ sở đào tạo, huấn luyện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đúng quy định, cơ sở đào tạo, huấn luyện hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở đào tạo, huấn luyện gửi hồ sơ đến Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, duyệt hồ sơ và ra quyết định công nhận danh sách người có đủ điều kiện dự khóa đào tạo, huấn luyện, dự thi trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp không đủ điều kiện phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Căn cứ báo cáo kết quả kỳ thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng của Hội đồng thi sỹ quan, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cục Hàng hải Việt Nam ra quyết định công nhận kết quả kỳ thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng và cấp GCNKNCM.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp cho cơ sở đào tạo, huấn luyện:
+ Đơn đề nghị theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo sỹ quan hàng hải, Giấy chứng nhận đào tạo nâng cao (nếu có); đối với Bằng tốt nghiệp được cấp bởi cơ sở giáo dục nước ngoài thì bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy công nhận văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ tiếng Anh hàng hải;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
+ Bản khai thời gian đi biển (không cần xác nhận của tổ chức quản lý thuyền viên) theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Sổ thuyền viên;
+ 02 ảnh màu, cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ (02 ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử).
- Hồ sơ cơ sở đào tạo nộp cho Cục Hàng hải Việt Nam:
+ Văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, huấn luyện về việc xét duyệt danh sách học viên tham dự khoá bồi dưỡng nghiệp vụ, dự thi sỹ quan; thuyền trưởng, máy trưởng theo mẫu;
+ 01 bộ hồ sơ của học viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở đào tạo, huấn luyện gửi hồ sơ tham dự khóa đào tạo nâng cao, khóa bồi dưỡng nghiệp vụ; dự thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng đến Cục Hàng hải Việt Nam.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hàng hải Việt Nam ra quyết định công nhận danh sách người có đủ điều kiện dự khóa đào tạo, huấn luyện, dự thi.
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả kỳ thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng của Hội đồng thi sỹ quan Cục Hàng hải Việt Nam ra quyết định công nhận kết quả kỳ thi và cấp GCNKNCM sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng.
6.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở đào tạo, huấn luyện; Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
6.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Quyết định công nhận kết quả kỳ thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng và Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
6.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 100.000 đồng/ Giấy.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị;
- Bản khai thời gian đi biển;
- Văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, huấn luyện về việc xét duyệt danh sách học viên tham dự khoá bồi dưỡng nghiệp vụ, dự thi sỹ quan; thuyền trưởng, máy trưởng;
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
6.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM DỰ KHÓA ĐÀO TẠO NÂNG CAO, KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, DỰ THI SỸ QUAN, THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAM DỰ KHÓA ĐÀO TẠO NÂNG CAO, KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, DỰ THI SỸ QUAN, THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG
Kính gửi:.................................................................
1. Họ và tên:.......................................... 2. Ngày sinh:.............................
3. Nơi sinh:........................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (Định danh cá nhân) hoặc hộ chiếu.....………….cấp ngày....................nơi cấp......................
5. Đơn vị công tác hiện nay: .............................................................................
………...............................................................................................................
Tôi làm đơn này kính đề nghị: ...................................................... xét duyệt cho tôi được:
□ Tham dự khóa đào tạo........................................….........................................
□ Tham dự khóa thi ........................................…..........lý do: ............................
Tài liệu kèm theo:…….......................................................................................
Tôi xin cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: □ Trực tiếp □ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận) ................................................................... □ Khác (nêu rõ)......................................... | .........., ngày........ tháng......... năm ............ |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi GCN, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(3) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 3.
MẪU BẢN KHAI THỜI GIAN ĐI BIỂN CHO SỸ QUAN, THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI THỜI GIAN ĐI BIỂN CHO SỸ QUAN, THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG
Mức:........................................Ngành:.....................................
Kính gửi: ....(tên cơ quan có thẩm quyền)...
1. Họ và tên:..........................................................................................................................
2. Ngày sinh:.......................................................................................................... ...............
3. Nơi sinh:.............................................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân dân (Định danh cá nhân) hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu.....………….
cấp ngày.............................nơi cấp........................................................................ .............
5. Đơn vị công tác hiện nay: .................................................................................... ...........
6. Thời gian đảm nhận chức danh trên tàu biển:
TT | Thời gian (từ tháng, năm đến tháng, năm) | Tên tàu | Chủ tàu | Loại tàu | Chức danh | Tổng dung tích (GT) | Tổng công suất máy chính (kW) | Tổng số tháng làm việc trên tàu | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ........., ngày........ tháng......... năm ............ |
__________________________
Ghi chú:
(1) Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi GCNKNCM, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
(2) Cung cấp thông tin Hộ chiếu chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.
(3) Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 3.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VỀ KHÓA ĐÀO TẠO NÂNG CAO, KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐỂ THI SỸ QUAN, THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG VÀ CẤP GCNKNCM SỸ QUAN, THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG
Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. | …………., ngày.......... tháng...... năm......... |
Kính gửi: .... (tên cơ quan có thẩm quyền)...
Căn cứ quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam (tên cơ sở đào tạo, huấn luyện) đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xét duyệt danh sách khóa đào tạo nâng cao, khóa (bồi dưỡng nghiệp vụ, dự thi sỹ quan, thi thuyền trưởng, máy trưởng) cụ thể như sau:
1. Hồ sơ của học viên (danh sách và hồ sơ kèm theo).
2. Thời gian mở khóa đào tạo, huấn luyện, thi.......................................................
3. Địa điểm thi:................................................................................................
Công ty chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(Cơ sở đào tạo, huấn luyện) đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, quyết định./.
| Lãnh đạo đơn vị |
__________________________
Ghi chú:
Khi bị phát hiện cố tình khai báo sai lệch thông tin hoặc sử dụng giấy tờ sửa chữa, giả mạo trong hồ sơ này: phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với cá nhân (từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức), bị thu hồi GCNKNCM, và các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
1. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt ngoài): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
1.2. Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (mặt trong): (Kích thước 15 cm x 20 cm)
Lưu ý: Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên được cấp từ 01/01/2025 phải có mã hai chiều (QR) để đọc, giải mã nhanh thông tin và kết nối với hệ thống thông tin quản lý thuyền viên
- 1Quyết định 1671/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải
- 2Quyết định 759/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 1322/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Quyết định 1528/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 1418/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 533/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1671/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải
- 5Quyết định 759/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1322/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 1528/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 1418/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 533/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Quyết định 996/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- Số hiệu: 996/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2023
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Xuân Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực