Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ DÂN CƯ NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di dân tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1610/BNN-KHTH ngày 15/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 63/TTr-SNN ngày 18/6/2013; Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 805/STC-HCSN ngày 25/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2013 như sau:
1. Nội dung hỗ trợ
- Hỗ trợ trực tiếp cho các hộ dân sinh sống trong vùng nguy cơ thiên tai, thiếu đất sản xuất di chuyển đến nơi ở mới: 20.000.000 đồng/hộ.
- Hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân cư xen ghép: 50.000.000 đồng/hộ.
- Chi phí tổ chức thực hiện công tác bố trí dân cư: 49.000.000 đồng.
- Chi phí dự phòng: 318.118.600 đồng.
2. Kinh phí hỗ trợ
- Tổng kinh phí hỗ trợ: 3.797.118.600 đồng (Ba tỷ, bảy trăm chín mươi bảy triệu, một trăm mười tám nghìn, sáu trăm đồng).
- Nguồn kinh phí hỗ trợ: Từ nguồn kinh phí đã được bố trí thực hiện chương trình trong kế hoạch năm 2013 (Trong đó: Kinh phí được giao trong dự toán năm 2013 là 3.000.000.000 đồng; phần kinh phí chuyển nguồn từ năm 2012 là 797.118.600 đồng).
(Có biểu Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh làm chủ đầu tư và có trách nhiệm tổ chức thực hiện Chương trình và số vốn được giao theo đúng mục tiêu của Chương trình và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế; Chi cục Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ DÂN CƯ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 994/QD-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
CHỦ ĐẦU TƯ: CHI CỤC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC GIANG
ĐVT: Triệu đồng
TT | Địa chỉ | Nội dung | Khối lượng (hộ) | Giá trị | Ghi chú | |||
I | HUYỆN SƠN ĐỘNG |
| 5 | 350 |
| |||
1 | Xã Tuấn Mậu |
| 5 | 350 |
| |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ sạt lở, lũ quét. |
| 100 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Sửa chữa, nâng cấp đập + kênh Đồng Rều thôn Thanh An |
| 250 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
II | HUYỆN LỤC NAM |
| 9 | 630 |
| |||
1 | Xã Lục Sơn |
|
| 630 |
| |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ sạt lở, lũ quét |
| 180 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép |
|
|
| |||
|
| + Mương thoát nước khu dân cư Rừng Long |
| 300 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
|
| + Sân bê tông, tường rào lớp học mầm non cắm bản thôn Đồng Vành 2 |
| 150 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
III | HUYỆN LỤC NGẠN |
| 32 | 2.240 |
| |||
1 | Xã Tân Lập |
| 17 | 1.190 |
| |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ sạt lở. |
| 340 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép |
|
|
| |||
|
| + Đường liên xã từ trường THCS đi Tân Hồng |
| 400 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
|
| + Đường từ cổng trường Mầm non Khả đi ra đường huyện huyện ĐH81 |
| 450 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
2 | Xã Đèo Gia |
| 2 | 140 |
| |||
|
| - Hỗ trợ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ ngập lũ, sạt lở. |
| 40 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Cứng hóa kênh nội đồng thôn Đèo Gia |
| 100 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
3 | Xã Kim Sơn |
| 1 | 70 | Di chuyển trong xã 01 hộ, di chuyển sang xã Đồng Cốc 02 hộ | |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống trong vùng thiếu đất ở, đất sản xuất |
| 20 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Hỗ trợ để điều chỉnh đất ở, đất sản xuất giao các hộ mới đến |
| 50 | 50 triệu đồng/hộ | |||
4 | Xã Đồng Cốc |
| 2 | 140 | Nhận dân xen ghép từ xã Kim Sơn sang 02 hộ | |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống trong vùng thiếu đất ở, đất sản xuất |
| 40 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Hỗ trợ để điều chỉnh đất ở, đất sản xuất giao các hộ mới đến |
| 100 | 50 triệu đồng/hộ | |||
5 | Xã Giáp Sơn |
| 2 | 140 |
| |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ lũ quét |
| 40 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Công trình phụ trợ trường mầm non khu Trại Mới |
| 100 | Theo TK BVTC được duyệt | |||
6 | Xã Mỹ An |
| 4 | 280 |
| |||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ ngập lũ |
| 80 | 20 triệu đồng/hộ | |||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Đường giao thông từ Xuân An đi An Phú |
| 200 | Theo TK BVTC được duyệt |
| ||
7 | Xã Trù Hựu |
| 4 | 280 |
|
| ||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ ngập lũ. |
| 80 | 20 triệu đồng/hộ |
| ||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Đường giao thông thôn Hựu |
| 200 | Theo TK BVTC được duyệt |
| ||
IV | HUYỆN YÊN THẾ |
| 3 | 210 |
|
| ||
1 | Xã Đồng Kỳ |
| 1 | 70 | Di chuyển trong xã 01 hộ, di chuyển sang xã Đồng Tâm 01 hộ |
| ||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ sạt lở. |
| 20 | 20 triệu đồng/hộ |
| ||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Cứng hóa đường giao thông thôn Trại Chuối 2 |
| 50 | Theo TK BVTC được duyệt |
| ||
2 | Xã Đồng Tâm |
| 2 | 140 | Di chuyển trong xã 01 hộ, nhận dân xen ghép từ xã Đồng Kỳ sang 01 hộ |
| ||
|
| - Hỗ trợ hộ gia đình di dân sống ở vùng nguy cơ ngập lũ, sạt lở. |
| 40 | 20 triệu đồng/hộ |
| ||
|
| - Công trình hỗ trợ cộng đồng nơi nhận dân xen ghép: Đường vào chùa Thác Thần |
| 100 | Theo TK BVTC được duyệt |
| ||
V | Chi phí thực hiện công tác bố trí dân cư |
|
| 49 |
|
| ||
|
| - Chi hội thảo triển khai, tổng kết (08 hội nghị tại các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam và Yên Thế; 02 hội nghị/huyện) |
| 6,16 |
|
| ||
|
| - Phụ cấp thêm giờ cho cán bộ thẩm tra, khảo sát cho 04 cán bộ trong 02 tháng |
| 3,35 |
|
| ||
|
| - Chi thông tin tuyên truyền trên báo, đài |
| 15,00 |
|
| ||
|
| - Chi văn phòng phẩm |
| 4,50 |
|
| ||
|
| - Xăng xe kiểm tra…. |
| 19,99 |
|
| ||
VI | DỰ PHÒNG |
|
| 318.1186 |
|
| ||
|
| Tổng cộng: | 49 | 3.797.118.6 |
|
| ||
(Bằng chữ: Ba tỷ, bảy trăm chín bảy triệu, một trăm mười tám nghìn, sáu trăm đồng)
- 1Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về quy định chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2015
- 3Chỉ thị 13/2007/CT-UBND thực hiện Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng kèm theo quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về phương thức hỗ trợ thực hiện chính sách di dân và chi phí quản lý phục vụ chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006- 2010 và định hướng đến năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về quy định chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2015
- 5Chỉ thị 13/2007/CT-UBND thực hiện Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng kèm theo quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Công văn 1610/BNN-KTHT năm 2013 hướng dẫn Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về phương thức hỗ trợ thực hiện chính sách di dân và chi phí quản lý phục vụ chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006- 2010 và định hướng đến năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 994/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra