Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 992/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NINH BÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình tại Tờ trình số 10/TTr-QĐT ngày 05/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình giai đoạn 2021-2025, như sau:

STT

Lĩnh vực đầu tư, cho vay

I

Công nghiệp

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

2

Đầu tư xây dựng các dự án đầu tư thứ cấp tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Dự án công nghiệp điện tử; công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô; công nghiệp phụ trợ; công nghiệp chế biến, chế tạo phục vụ cho sản xuất nông nghiệp...)

II

Du lịch, dịch vụ, thương mại

1

Đầu tư xây dựng khu du lịch, nghỉ dưỡng

2

Đầu tư xây dựng siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, vui chơi giải trí

III

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1

Đầu tư xây dựng các dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ.

2

Đầu tư xây dựng các dự án phục vụ phát triển lâm nghiệp, ngư nghiệp và nuôi trồng thủy sản thâm canh công nghệ cao

IV

Hệ thống cơ sở hạ tầng, Nhà ở

1

Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

2

Đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, chỉnh trang đô thị.

V

Giao thông

1

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

2

Đầu tư xây dựng bến xe khách, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng

VI

Môi trường

1

Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch, thoát nước

2

Đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý rác thải, khí thải, nước thải

3

Đầu tư xây dựng hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải

4

Đầu tư xây dựng các dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm thân thiện với môi trường

5

Đầu tư xây dựng, mở rộng các khu nghĩa trang

6

Đầu tư xây dựng các dự án ứng phó biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai, đổi mới thiết bị, công nghệ gắn với giảm ô nhiễm môi trường

VII

Năng lượng

1

Đầu tư xây dựng các dự án phát triển điện, sản xuất vật liệu mới

2

Đầu tư xây dựng các dự án năng lượng sạch, năng lượng tái tạo

VIII

Văn hóa, thể thao

1

Đầu tư xây dựng công trình thể dục thể thao, công viên

2

Đầu tư xây dựng công trình văn hóa, khu văn hóa đa năng

IX

Giáo dục

1

Đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục

2

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy

X

Y tế

1

Đầu tư xây dựng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh.

2

Đầu tư xây dựng trung tâm dưỡng lão, trung tâm bảo trợ xã hội.

3

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh.

XI

Các lĩnh vực ưu tiên phát triển khác

1

Thi công, cải tạo, mở rộng, sửa chữa, hoàn thiện các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh

Điều 2. Căn cứ Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay tại Điều 1 Quyết định này, Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Ngân hàng nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP5.
tt_VP5_QĐ.107

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng