Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 313 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 134

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Qui định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phụ trách phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 313 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 134.

Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-12 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp; số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết 31/12/2013; số đăng ký có ký hiệu NC...-H03-14 có giá trị đến hết 31/3/2014.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Cao Minh Quang (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 134
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-QLD, ngày 22 tháng 3 năm 2012)

STT

Tên thuốc, hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

 

1 Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

20 đường Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

1

Becraz (Cefotaxim Sodium tương ứng 2g Cefotaxim)

hộp 10 lọ bột pha tiêm

USP 32

24 th

VD-16461-12

2

Herasi (Hỗn hợp vô khuẩn Cefepime HCl và L-Arginine tương ứng 1g Cefepime)

hộp 1 lọ bột pha tiêm

TCCS

24 th

VD-16462-12

3

Pasvin (Hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và Sodium carbonate tương ứng 2g Ceftazidime)

hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm

TCCS

36 th

VD-16463-12

4

Phillebicel 1g (Ceftizoxime sodium tương ứng 1gam Ceftizoxime)

hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm

USP32

24 th

VD-16464-12

5

Philonem (Hỗn hợp vô khuẩn Meropenem trihydrat và Sodium carbonat tương ứng 1g Meropenem)

hộp 1 lọ bột pha tiêm

USP 32

36 th

VD-16465-12

6

Tedini (Cefdinir 300mg)

hộp 1 vỉ x 10 viên nang

TCCS

24 th

VD-16466-12

7

Xivedox (Cefadroxil monohydrat tương ứng với 500mg Cefadroxil)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16467-12

 

2 Công ty Cổ phần BV Pharma

Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

8

Ibucetamo (Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ nhôm/PVC x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HDPE x 150 viên; Chai nhựa HDPE 500 viên, 1000 viên nén bao phim

TCCS

48 th

VD-16468-12

 

3 Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco

Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

9

Hoạt huyết dưỡng não Cebraton-S (Công ty ĐK: Công ty CP. Traphaco) (Cao đinh lăng 150mg, Cao Bạch quả 5mg)

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường

TCCS

36 th

VD-16469-12

10'

Tralumi (Hoàng liên, đương quy, sinh địa, mẫu đơn bì, thăng ma)

hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16470-12

 

4 Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương

 

 

 

 

 

 

11

Forgentec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)

Hộp 5 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16471-12

 

5 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

415- Hàn Thuyên - Nam Định

12

Prednisolon 5mg (Prednisolon 5mg/ viên) -Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên

TCCS

36 th

VD-16472-12

 

6 Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng

13

Loratadin 10mg (Loratadin 10mg/ viên)

Hộp 2 vỉ x 10 viên  nén

TCCS

24 th

VD-16473-12

14

Povidon 10% (Povidone iodine 10 %)

Chai 20ml, 90ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24 th

VD-16474-12

 

7 Công ty cổ phần dược Danapha

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng

15

Glucose 30% (Glucose monohydrat 1,64g/5ml)- Đăng ký lại

Hộp 50 ống dung dịch tiêm tĩnh mạch

DĐVN IV

36 th

VD-16475-12

 

8 Công ty cổ phần dược Danapha.

Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

16

Artisonic (Cao khô Actisso 80mg, cao khô biển súc 50mg, nghệ 75mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 lọ nhựa 100 viên nén bao đường

TCCS

36 th

VD-16476-12

17

VG-5 (Cao Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi, Cao Râu bắp)-Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 40 viên, 60 viên nén dài bao phim. Hộp 3 vỉ, 4 vỉ 6 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16477-12

 

9 Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh

18

ABROCTO (ĐK: Công ty cổ phần dược ATM, đc: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, Phương Liệt, Thanh Xuân, HN) (Ambroxol HCl 15mg/5ml)

Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 60ml siro thuốc

TCCS

24 th

VD-16478-12

19

Rhomatic Gel (Natri diclofenac 200mg, Menthol 1400mg, Camphor 600mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 tuýp 20g gel dùng ngoài

TCCS

36 th

VD-16479-12

20

Sâm nhung HT (Nhân sâm 20mg, nhung hươu 25mg, cao ban long 50mg)

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viên, lọ 100 viên nang cứng

TCCS

36 th

V123-H12-13

21

Vitbtri (Pyridoxin HCl 125mg, thiamin mononitrat 125mg, cyanocobalamin 125mcg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16480-12

 

10 Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

288 Bis Nguyễn Văn Cừ - TP. Cần Thơ

22

Amoxicilin 250 mg (Amoxicilin 250mg (dưới dạng Amoxicilin trihydrat))-Đăng ký lại

Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột

TCCS

24 th

VD-16481-12

23

EffeParacetamol (Paracetamol 200mg, vitamin C 200mg)-Đăng ký lại

Hộp 24 gói x 2g thuốc bột sủi bọt

TCCS

24 th

VD-16482-12

24

Hagimox 250 (Amoxicilin trihydrat tương dương 250 mg Amoxicilin)-Đăng ký lại

Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột

TCCS

24 th

VD-16483-12

25

Kefcin 500 (Cefaclor 500mg (dưới dạng Cefaclor monohydrat))- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 7 viên nang

DĐVN IV

24 th

VD-16484-12

26

Vitamin E 400 IU (Vitamin E 400IU)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16485-12

 

11 Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

27

Cefepim Glomed (Cefepim 1g/ lọ)

Hộp 1 lọ bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)

USP32

24 th

VD-16486-12

28

Meropenem 1000 Glomed (Meropenem 1g/lọ)

Hộp 1 lọ bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch)

USP32

24 th

VD-16487-12

 

12 Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5

558 Nguyễn Trãi - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh

29

Kim tiền thảo râu mèo (Mỗi viên chứa: Cao khô kim tiền thảo 110mg; Cao khô râu mèo 110mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 chai nhựa 80 viên bao đường

TCCS

36 th

V124-H12-13

 

13 Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh

30

Enteric (Mỗi viên chứa: Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic 300mg; Nhôm hydroxyd 100mg; Kaolin 50mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 12 chai x 40 viên nén

TCCS

36 th

VD-16488-12

31

Enteric (Mỗi gói chứa: Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic 900mg; Nhôm hydroxyd 300mg; Kaolin 150mg)- Đăng ký lại

Hộp 30 gói 3g thuốc bột uống

TCCS

24 th

VD-16489-12

 

14 Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh

32

Cevita 500 (acid ascorbic 500mg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 ống x 5 ml, hộp 1 vỉ x 6 ống x 5 ml dung dịch tiêm

TCCS

24 th

VD-16490-12

33

Daiticol (Diphenhydramin hydroclorid 10mg, Kẽm sulfat 10mg)-Đăng ký lại

hộp 1 chai dẹp 10 ml, hộp 1 chai tròn 10 ml dung dịch nhỏ mắt

TCCS

24 th

VD-16491-12

34

Dexacol (Dexamethason natri phosphat 5mg, Cloramphenicol 20mg)- Đăng ký lại

hộp 1 chai 5 ml dung dịch nhỏ mắt

TCCS

18 th

VD-16492-12

35

Eftilora 10 mg (Loratadin 10mg)-Đăng ký lại

hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16493-12

36

Gentamicin 0,3% (Gentamicin sulfat tương ứng 15mg Gentamicin)-Đăng ký lại

hộp 1 chai 5 ml dung dịch nhỏ mắt

TCCS

24 th

VD-16494-12

37

Glucose 5% (Glucose khan 250mg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 ống x 5 ml dung dịch tiêm

TCCS

36 th

VD-16495-12

38

Megyna (Metronidazol 200mg, Dexamethason acetat 0,5mg, Cloramphenicol 80mg, Nystatin 100.000UI)- Đăng ký lại

hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 10 viên nén đặt âm đạo

TCCS

24 th

VD-16496-12

39

Nystatin 100.000IU (Nystatin 100.000IU)- Đăng ký lại

hộp 1 vỉ x 12 viên nén đặt âm đạo

TCCS

24 th

VD-16497-12

40

Tragutan.D(Cineol, 0,5mg, TD. Húng chanh 1mg, TD. Gừng 0,5mg, Menthol 3mg)

hộp 10vỉ x 10viên, hộp 24 viên ngậm

TCCS

24 th

VD-16498-12

 

15 Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

41

Ampicilin 1G (Ampicilin natri tương ứng 1g Ampicilin)- Đăng ký lại

Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột

USP 31

36 th

VD-16499-12

42

Becalbone (Beta caroten, 15mg, Vitamin E 400UI, Vitamin C 500mg, Men khô có chứa selen 95mg (tương đương với khoảng 50mcg))

Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16500-12

43

Bidi - ipalvic (Ibuprofen 200mg, paracetamol 300mg, cafein 20mg)-Đăng ký lại

Lọ 100 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16501-12

44

Bididufamox (Amoxicilin trihydrat tương ứng 500mg Amoxicilin)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-16502-12

45

Bidihaemo-1Ac (Natri clorid; Calci clorid 3H2O, Natri acetat.3H2O, Magnesi clorid.3H2O,Kali clorid)-Đăng ký lại

Thùng can 10 lít dung dịch thẩm phân máu

TCCS

36 th

VD-16503-12

46

Bidinatec 10 (Enalapril maleat 10mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16504-12

47

Bidinatec 5 (Enalapril, maleat 5mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, 1 hộp 3 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16505-12

48

Binexsum 40 (Esomeprazol natri tương ứng với Esomeprazol 40mg)

Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 1 ống dung môi 5ml

TCCS

36 th

VD-16506-12

49

Dexpension (Dexamethason acetat 15mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 lọ 3 ml hỗn dịch tiêm

USP32

36 th

VD-16507-12

50

Duphataxime 1g (Cefotaxim natri tương ứng Cefotaxim 1g)

Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 ống dung môi 4ml

BP 2007

36 th

VD-16508-12

51

Fastone (Mifepriston 10mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 1 viên nén

TCCS

36 th

VD-16509-12

52

Tenoxicam 20mg (Tenoxicam 20mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 1 ống dung môi

TCCS

36 th

VD-16510-12

 

16 Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam

53

Essividine (Pregabalin 75mg)

Hộp 4 vỉ x 14 viên nang

TCCS

36 th

VD-16511-12

54

Peribulan (Nabumeton 500mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16512-12

55

Sirô Bostanex (Desloratadin 0,5mg/5ml)

Hộp 1 chai x 30ml, hộp 1 chai x 60ml, hộp 1 chai x 120ml sirô

TCCS

24 th

VD-16513-12

 

17 Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

56

Acepron 325mg (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại

Chai 40 viên, chai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16514-12

57

Ailaxon (Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại

Chai 100 viên, hộp 5 vỉ, 25 vỉ x 20 viên nén

TCCS

36 th

VD-16516-12

58

Ailaxon (Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại

Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 30 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16515-12

59

Fexofenadin 120 (Fexofenadin HCl 120mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16517-12

60

Fexofenadin 60 (Fexofenadin HCl 60mg)-Đăng ký lại

Chai 100 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16518-12

61

Griseofulvin 500mg (Griseofulvin 500mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16519-12

62

Lancap-30 (Vi hạt chứa Lansoprazol tương đương với Lansoprazol 30mg)-Đăng ký lại

Chai 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16520-12

63

Loratadin 10mg (Loratadin 10mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16521-12

64

Losartan 25mg (Losartan kali 25mg)- Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16522-12

65

Panalganeffer 150mg (Paracetamol 150mg)- Đăng ký lại

Hộp 12 gói x 0,6g thuốc bột sủi bọt

TCCS

24 th

VD-16523-12

66

Panalganeffer 80mg (Paracetamol 80mg)- Đăng ký lại

Hộp 12 gói x 0,5g thuốc bột sủi bọt

TCCS

24 th

VD-16524-12

67

Topralsin (Oxomemazin 1,65 mg, guaifenesin 33,3mg, Paracetamol 33,3mg, natri benzoat 33,3mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 tuýp x 24 viên, hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 24 viên nang cứng

TCCS

36 th

VD-16525-12

 

18 Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12)

68

Dermofar (Clorampbenicol 0,2g, Dexamethason acetat 5mg)-Đăng ký lại

hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da

TCCS

24 th

VD-16526-12

69

Lorafar (Loratadin 10mg)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16527-12

70

Vitamin PP 50 (Nicotinamid 50mg)- Đăng ký lại

hộp 1 lọ 60 viên nén

DĐVN 4

36 th

VD-16528-12

 

19 Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An

71

Alpha-Chymotrypsin (Chymotrypsin 4200IU)

hộp 2 vỉ x 10 viên nén

DĐVN4

18 th

VD-16529-12

 

20 Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội)

72

Azforin (Pseudoephedrin hydrochlorid 60mg, Triprolidin hydroclorid 2,5mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16530-12

73

Eyewise (Moxifloxacin hydroclorid tương đương 15mg Moxifloxacin)

hộp 1 lọ 3 ml, 5 ml dung dịch nhỏ mắt, tai

TCCS

24 th

VD-16531-12

74

Isotic Moxicin (Moxifloxacin hydroclorid tương đương 15mg Moxifloxacin)

hộp 1 lọ 3 ml dung dịch nhỏ mắt, tai

TCCS

24 th

VD-16532-12

 

21 Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

75

DI-SAMINEXTRA (Glucosamin sulfat 250mg, Natri chondroitin sulfat 50mg)-Đăng ký lại

Hộp 9 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16533-12

76

Eurbic (Meloxicam 7,5mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16534-12

77

Franvit B1-B6-B12 (Vitamin B1 125mg, vitamin B6 125mg, vitamin B12 50mcg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm

TCCS

24 th

VD-16535-12

78

Hadomin Ginseng (Cao nhân sâm, vitamin A, B1, B6, C, E, D2, B2, PP, B5, Calci, magnesi, đồng, kali, sắt, kẽm, mangan)-Đăng ký lại

Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16536-12

79

HataPluz (Lysin HCl, vitamin B2, PP, calci, phospho, B1, B6, E)

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm

TCCS

24 th

VD-16537-12

80

Lycogac (ĐK: Công ty TNHH DP Usapha; Đ/c: Tổ 3, TT BV Nội tiết, p. Nhân Chính, Thanh Xuân, HN). (Dầu gấc 250mg, sữa ong chúa 20mg, vitamin E 20IU)- Đăng ký lại

Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm

TCCS

24 th

VD-16538-12

81

Multivitamin B-PP (Thiamin nitrat, Nicotinamid, Riboflavin, Calci pantothenat, Pyridoxin HCl)-Đăng ký lại

Lọ 100 viên bao đường

TCCS

24 th

VD-16539-12

82

Ocephaxin 500 (Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))-Đăng ký lại

Hộp 10 lọ x 10 viên nang cứng

USP 32

36 th

VD-16540-12

83

Pharhadaton (Vitamin A, B1, E, B6, C, D3, B2, calci, magnesi, đồng, molybden, kali, acid folic, vitamin PP, B5, sắt, kẽm, mangan, crom)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16541-12

84

Pharnaraton (Vitamin A, B1, B6, B12, Magnesi, Lysin HCl, D3, B2, B3, Calci, Sắt)

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16542-12

85

Phupogyl (Acetyl spiramycin 100mg, Metronidazol 125mg)- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16543-12

86

Polyclox (Amoxicilin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicilin)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16544-12

87

Pyraneuro (Vitamin B1 12,5 mg, B6 12,5 mg, B12 12,5 mcg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim

TCCS

24 th

VD-16545-12

88

Vitamin B6 125mg  (Pyridoxin HCl 125mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16546-12

89

Vitamin C 500 mg (Acid ascorbic 500mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

24 th

VD-16547-12

90

Vitamin E 400IU (Vitamin E 400IU)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16548-12

 

22 Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp

91

Atorvis 10 (Atorvastatin calci tương ứng với Atorvastatin 10mg)- Đăng ký lại

hộp 3 vỉ X 10 viên nén bao phim

TCCS

24 th

VD-16549-12

92

Doubvit (Pyridoxin hydrochlorid 250mg, Thiamin mononitrat 250mg)-Đăng ký lại

chai 200 viên nang

TCCS

24 th

VD-16550-12

93

Fradotic 250 (Cephradin monohydrat compacted tương đương 250mg Cephradin)-Đăng ký lại

hộp 10 gói, 25 gói x 2,5 gam cốm pha hỗn dịch

TCCS

24 th

VD-16551-12

94

Paracetamol 200 mg (Paracetamol 200mg)- Đăng ký lại

chai 100 viên nén bao phim

TCCS

48 th

VD-16552-12

95

Paracetamol 325 mg (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại

chai 100 viên nén dài bao phim

TCCS

48 th

VD-16553-12

96

pms - Do - Parafen F (Paracetamol 650 mg, ibuprofen 200 mg, diphenhydramin HCl 12,5 mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

24 th

VD-16554-12

97

pms - Roxithromycin 50 mg (Roxithromicin TM 51,3% tương đương 50mg Roxithromycin)

hộp 12 gói X 0,8 gam cốm uống

TCCS

24 th

VD-16555-12

 

23 Công ty cổ phần Dược phẩm OPC.

1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh

98

Dầu nóng mặt trời (Methyl salicylat, camphor, tinh dầu quế, tinh dầu bạc hà, gừng)- Đăng ký lại

Hộp 1 chai 20ml, hộp 1 chai 60ml dầu xoa

TCCS

36 th

VD-16556-12

 

24 Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai

99

Anxita (Sulpirid 50mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16557-12

100

Broncal (Carbocystein 1500mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 chai 60ml hỗn dịch

TCCS

24 th

VD-16558-12

101

Cetabufen (Acetaminophen 325mg; ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16559-12

102

Cromazin 100 (Azithromycin 100mg (dưới dạng Azithromycin 25%))

Hộp 6 gói x 2,5g thuốc bột uống

TCCS

36 th

VD-16560-12

103

Dicorsal (Betamethason 5mg tương ứng 6,4mg Betamethason dipropionat, acid salicylic 300mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 tuýp 5g thuốc mỡ, hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ, hộp 1 tuýp 30g thuốc mỡ

TCCS

24 th

VD-16561-12

104

Glucigon 2 (Glimepirid 2mg)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16562-12

105

Glucigon 4 (Glimepirid 4mg)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16563-12

106

Hyperzeprin 10 (Benazepril HCl 10mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim

TCCS

24 th

VD-16564-12

107

Hyperzeprin 5 (Benazepril HCl 5mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim

TCCS

24 th

VD-16565-12

108

Mepilori 20 (Esomeprazole 20mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 6 viên nang

TCCS

24 th

VD-16566-12

109

Mepilori 40 (Esomeprazol 40mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên nang

TCCS

24 th

VD-16567-12

110

New Ameflu Day Time (Acetaminophen, Guaifenesin, Phenylephrin HCl, Dextromethorphan HBr)

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16568-12

111

Nidason (Clotrimazol 100mg)-Đăng ký lại

Hộp 1tuýp 10g, hộp 1 tuýp 30g kem bôi da

TCCS

24 th

VD-16569-12

112

Opecalcium (Calci carbonat 1250mg tương ứng với 500mg Calci, Vitamin D3 400UI)- Đăng ký lại

Hộp 20 gói x 2,5g thuốc bột

TCCS

36 th

VD-16570-12

113

Opedom (Domperidoln maleat 12,73mg (tương ứng 10mg Domperidon))

Hộp 10 vỉ X 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16571-12

114

Proflox (Tinidazol 600mg, norfloxacin 400mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16572-12

115

Star Benko (Benzalkonium clorid 1mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 6 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ, 12 vỉ x 8 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 gói x 20 viên ngậm

TCCS

36 th

VD-16573-12

116

Teremazin (Alimemazin 30mg tương ứng 37,54mg Alimemazin tartrat)-Đăng ký lại

Hộp 1 chai 60ml sirô; Hộp 1 chai 90ml sirô

TCCS

24 th

VD-16574-12

117

Toplife C Plus (Vitamin C 500mg, Vitamin E 20mg, Vitamin B5 10mg)-Đăng ký lại

Hộp 20 gói x 2g thuốc bột

TCCS

24 th

VD-16575-12

118

Vitapoly (Vitamin C, B1, B2, B6, B12, PP, B5)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 200 viên nén dài bao phim

TCCS

24 th

VD-16576-12

 

25 Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Đường Hữu Nghị - Thị xã Đồng Hới - Quảng Bình

119

Chlorocina - H (Chloramphenicol 0,04g, Hydrocortison acetat 0,03g)-Đăng ký lại

hộp 1 tuýp 4 gam mỡ tra mắt

TCCS

36 th

VD-16577-12

120

Glucosamin 250 mg (Glucosamin sulfat natri clorid tương đương 250mg glucosamin sulfat)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

24 th

VD-16578-12

121

Reduflu-N (Paracetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg, Loratadin 5mg)

hộp 25 vỉ x 4 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16579-12

122

Viên ngậm bạc hà (Menthol 1,7mg, Tinh dầu bạc hà 1,6mg)- Đăng ký lại

hộp 1 lọ 100 viên, hộp 36 lọ x 100 viên nén

TCCS

24 th

VD-16580-12

 

26 Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM.

123

SaVi Famotidine (Famotidin 10mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16581-12

 

27 Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam

15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh

124

Panadol cảm cúm (công ty đăng ký: Glaxosmithkline Pte. Ltd-150 Beach road #21-00 Gateway west, Singapore 189720 Singapore) (Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrine HCl 5mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

24 th

VD-16582-12

 

28 Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội

125

Colocol extra Paracetamol compap 561,5mg, cafein 65mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16583-12

126

Colocol suppo 150 (Paracetamol 150mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn đặt trực tràng

TCCS

36 th

VD-16584-12

 

29ng ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

127

Mebendazol 500mg (Mebendazol 500mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 1 chai x 25 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16585-12

 

30 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng

128

Dalestone-D (Betamethason 3,75mg; Dexchlorpheniramin maleat 30mg)

Hộp 1 chai 75ml sirô

TCCS

24 th

VD-16586-12

 

31 Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)

129

Albendazol (Albendazol 400mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ, 25 vỉ x 1 viên; Lọ 100 viên nén dài

ĐVN IV

36 th

VD-16587-12

130

Artesunat (Artesunat 60mg/ lọ)-Đăng ký lại

Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống 1ml dung dịch tiêm natri bicarbonat 5%; Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống 1ml dung dịch tiêm natri bicarbonat 5% + 1 ống 5ml dung dịch tiêm natri clorid 0,9%

DĐVN IV

36 th

VD-16588-12

131

Ceftume 125 (Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim 125mg/ 5ml)

Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch uống 50ml

TCCS

24 th

VD-16589-12

132

Dongdo Newgynan (Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU; Metronidazol 500mg)- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 5 viên nén đặt âm đạo

TCCS

36 th

VD-16590-12

133

Fabapoxim (Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 50mg/ 5ml)

Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch uống 60ml

TCCS

24 th

VD-16591-12

134

Fantilin (Xylometazolin HCl 0,05%)

Hộp 1 lọ 8ml dung dịch nhỏ mũi

DĐVN IV

24 th

VD-16592-12

135

Griseofulvin 500mg (Griseofulvin 500mg/ viên)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16593-12

136

Hyadase 6200 (Hyaluronidase 6200 IU)

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống 6,2ml dung dịch tiêm Natri clorid 0,9%

TCCS

24 th

VD-16594-12

137

Isoniazid 300mg (Isoniazid 300mg/ viên)- Đăng ký lại

Lọ 100 viên, 500 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16595-12

 

32 Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

138

Alpha chymotrypsin (Chymotrypsin 4,2mg)

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

18 th

VD-16596-12

139

Calcium Vidipha (Calci glucoheptonat 1g, Vitamin C 0,1g; Vitamin PP 0,05g)-Đăng ký lại

Hộp 8 ống 10ml, hộp 24 ống 10ml thuốc ống uống

TCCS

24 th

VD-16597-12

140

Ceftrividi (Ceftriaxon natri tương ứng 1g Ceftriaxon)-Đăng ký lại

Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm

DĐVN IV

36 th

VD-16598-12

141

Hadilexin (Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin mono hydrat))-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-16599-12

142

Nước cất pha tiêm (Nước vô khuẩn để pha tiêm)-Đăng ký lại

Hộp 10 ống 4ml, hộp 100 ống 4ml, hộp 10 ống 8ml, hộp 50 ống 8ml, hộp 10 ống 10ml, hộp 50 ống 10ml thuốc tiêm

DĐVN IV

36 th

VD-16600-12

143

Salbutamol 4mg (Salbutamol 4mg (dưới dạng salbutamol sulfat))- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên hộp 1 chai x 100 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16601-12

144

Superiba 400 (Ribavirin 400mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài

TCCS

39 th

VD-16602-12

145

Vibrate 300 (Fenofibrat 300mg)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên  nang

TCCS

36 th

VD-16603-12

146

Vidirex (Diiodo hydroxyquinolin 210mg)-Đăng ký lại

Hộp 4 vỉ x 25 viên bao phim

TCCS

24 th

VD-16604-12

 

33 Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

147

Anogin (Paracetamol 500mg/ viên)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16605-12

148

Flumax (Mỗi viên chứa: Paracetamol 400mg; Clorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16606-12

149

Multivitamin (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 2mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B5 1mg; Vitamin B6 1mg; Vitamin C 50mg; Vitamin D2 400IU; Vitamin PP 20mg)- Đăng ký lại

Chai 100 viên bao đường

TCCS

24 th

VD-16607-12

150

Vitamin B1 + B6 + B12 (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 12,5mg; Vitamin B6 12,5mg; Vitamin B12 12,5mcg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

24 th

VD-16608-12

 

34 Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

120 Hai Bà Trưng-Q.1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh

151

Ufal - Clor 250 mg (Cefaclor monohydrat tương đương 250mg cefaclor)-Đăng ký lại

hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 12 viên nang

TCCS

24 th

VD-16609-12

152

Ufal - Clor 375 mg (Cefaclor monohydrat tương đương 375mg cefaclor)-Đăng ký lại

hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16610-12

153

Upha - Lexin (Cefalexin monohydrat tương ứng 500mg Cefalexin)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang

TCCS

24 th

VD-16611-12

 

35 Công ty cổ phần dược phẩm VCP

xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

154

Ampicilin 500 mg (SXNQ của Công ty CP dược phẩm TW.1) (Ampicilin natri tương ứng 500mg Ampicilin)- Đăng ký lại

hộp 10 lọ, 50 lọ bột pha tiêm

USP 30

48 th

VD-16612-12

155

Viadacef (Ceftriaxone natri tương ứng 1gam Ceftriaxon)-Đăng ký lại

hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml của Apharma/Pharbaco

USP 30

36 th

VD-16613-12

156

Viataxim (Cefotaxim natri tương ứng 1g Cefotaxim)-Đăng ký lại

hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 5ml của Apharma/Pharbaco

USP 30

36 th

VD-16614-12

157

Vicizolin (Cefazolin natri tương ứng Cefazolin 1g)-Đăng ký lại

hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml của Apharma/Pharbaco

USP 30

36 th

VD-16615-12

158

Vitafxim (Cefotaxim natri tương ứng 1g Cefotaxim)-Đăng ký lại

hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất 5 ml của Apharma/Pharbaco

USP 30

36 th

VD-16616-12

 

36 Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc

159

Fenidel (Piroxicam 20mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 ống dung dịch tiêm

TCCS

24 th

VD-16617-12

 

37 Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.

Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái.

160

An thần (Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp gồm: Táo nhân 0,8g; Tâm sen 0,8g; Thảo quyết minh 0,3g; Đăng tâm thảo 0,1g)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10  viên nang

TCCS

24 th

VD-16618-12

161

Foliat dạ dày (Mỗi viên chứa: Lá khôi 160mg;Cao khô Khổ sâm 2,4mg; Cao khô Dạ cẩm 24mg; Cao khô Cỏ hàn the 24mg; Ô tặc cốt 120mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

24 th

VD-16619-12

162

Phụ huyết khang (Mỗi viên chứa: 180mg cao khô hỗn hợp gồm Đương quy 0,12g; Sinh địa 0,12g; Đẳng sâm 0,17g; Trần bì 0,09g; Bạch thược 0,17g; Xuyên khung 0,12g; Phục linh 0,12g; Bạch truật 0,17g; Cam thảo 0,09g; Hương phụ 0,17g)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

24 th

VD-16620-12

 

38 Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc

163

Acyclovir 200 (Acyclovir 200mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên nén

DĐVN4

36 th

VD-16621-12

164

Dexamethason (Dexamethason acetat 0,5mg)-Đăng ký lại

lọ 500 viên nén

TCCS

48 th

VD-16622-12

165

Ibatonic (Lysin hydroclorid, vitamin A, D, B1, B2, B3, B6, B12, Calciglycerophosphat, Magnesi gluconat, Sắt sulfat)

hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16623-12

166

Lusanti (Glucosamin HCl 250mg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

48 th

VD-16624-12

167

Paracetamol 650 mg (Paracetamol 650 mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên nén dài bao phim

DĐVN4

60 th

VD-16625-12

168

Prednisolon (Prednisolon 5mg)- Đăng ký lại

hộp 10 vỉ, 50 vỉ, 70 vỉ x 20 viên nén

TCCS

36 th

VD-16626-12

169

Roxithromycin (Roxithromycin 150mg)-Đăng ký lại

hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

48 th

VD-16627-12

 

39 Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận

114- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận

170

Cetirizin 10mg (Cetirizin HCl 10mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên nén dài bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-16628-12

171

Vitamin B1 50mg (Vitamin B1 50mg)- Đăng ký lại

Lọ 100 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16629-12

172

Vitamin C 1g (Vitamin C 1000mg)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 4 viên, tuýp 10 viên, tuýp 20 viên nén sủi bọt

TCCS

24 th

VD-16630-12

173

Vitamin C 500mg (Vitamin C 500mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; hộp 50 vỉ x 10 viên nang. Lọ 100 viên nang

TCCS

24 th

VD-16631-12

 

40 Công ty cổ phần dược Vacopharm

Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An

174

Vacetam 800 (Piracetam 800mg)

hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên nén dài bao phim

TCCS

24 th

VD-16632-12

175

Vacoflox (Ofloxacin 200mg)

hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16633-12

 

41 Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương

176

Aquima (Cao crataegus, cao melissa, cao ginkgo biloba, tinh dầu tỏi)

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16634-12

177

Cao đặc ích mẫu (Cao đặc ích mẫu)-Đăng ký lại

Thùng 6 túi x 5kg cao đặc nguyên liệu

TCCS

36 th

VD-16635-12

178

Hoạt huyết dưỡng não- HD (Cao đặc đinh lăng 150mg, cao bạch quả 20mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường

TCCS

36 th

VD-16636-12

179

Tibefer (Cao đặc mộc hoa trắng 100mg, hoàng liên 50mg, cao đặc mộc hương 10mg)

Hộp 10 vỉ, hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột

TCCS

24 th

VD-16637-12

180

Viên nang ích mẫu (ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng

TCCS

36 th

VD-16638-12

 

42 Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hoá

181

Amoxfap (Amoxicilin 250mg)-Đăng ký lại

Hộp 12 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống

TCCS

24 th

VD-16639-12

182

Asiamox (Amoxicillin 250mg)-Đăng ký lại

Hộp 20 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống

TCCS

24 th

VD-16640-12

183

Buvac (Glucosamin sulfat 250 mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

TCCS

36 th

VD-16641-12

184

Ciprofloxacin 500mg (Ciprofloxacin 500mg (dưới dạng Ciprofloxacin HCl monohydrat))-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-16642-12

185

Hoạt huyết chỉ thống (Đan sâm, đương quy, nhũ hương, một dược)

Hộp 1 lọ 100 viên nén bao phim

TCCS

24 th

V125-H12-13

186

Lidocain (Lidocain HCl 50mg/5ml)

Hộp 50 ống x 5ml dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)

DĐVN IV

36 th

VD-16643-12

187

Rotundin (Rotundin 30mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên 1 nén

DĐVN IV

24 th

VD-16644-12

188

Theparmol Extra (Paracetamol 500mg, cafein 65mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16645-12

 

43 Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

498 Đường Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

189

Gentamicina solfato (Gentamycin sulfat tương ứng với Gentamicin base 80mg)

Hộp 10 ống x 2ml, hộp 50 ống x 2ml, hộp 100 ống x 2ml dung dịch thuốc tiêm

BP07

36 th

VD-16646-12

 

44 Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh

190

Aciclovir MKP 5% (Aciclovir 250mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 tuýp x 5g thuốc mỡ bôi da

TCCS

24 th

VD-16647-12

191

Erythromycin 500mg (Erythromycin 500mg  (dưới dạng Erythromycin stearate))- Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-16648-12

192

Mecelxib 100 (Celecoxib 100mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16649-12

193

Mecelxib 200 (Celecoxib 200 mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16650-12

194

Mekoaryl (Glimepirid 2mg)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

TCCS

24 th

VD-16651-12

195

Onegpazin 10 (Olanzapin 10mg)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim

TCCS

36 th

VD-16652-12

196

Sparlox 200 Sparfloxacin 200mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim

TCCS

36 th

VD-16653-12

197

Vitamin B1-B6-B12 (Thiamin nitrat 125mg, Pyridoxin HCl 125mg, Cyanocobalamin 125mcg)-Đăng ký lại

Chai 50 viên bao đường

TCCS

24 th

VD-16654-12

 

45 Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.

273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội

198

Dung dịch Milian (Xanh methylen 0,2g, Tím tinh thể 0,025g)-Đăng ký lại

lọ 10 ml, 15 ml, 17 ml, 20 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24 th

VD-16655-12

 

46 Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

199

Acitonal-35 (Risedronat natri 35mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 4 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16656-12

200

Glutathion inj 600 (Glutathion 600mg (dưới dạng Glutathion natri))

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm (tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch) và 1 ống nước cất pha tiêm 4ml

TCCS

24 th

VD-16657-12

201

Pidocar (Clopidogrel 75mg (dưới dạng Clopidogrel bisulfat))- Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16658-12

202

Suzyme (Lysozyme clorid 90mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên 1 nén

TCCS

36 th

VD-16659-12

 

42 Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

203

Daytona (Beta-caroten, vitamin E, Vitamin C, Mangan, Kẽm, Đồng, Selen)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16660-12

204

Dewoton (Cao bạch quả, Selen, Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B5, B6, PP, Acid folic, Calci, Sắt, Đồng, Magnesi, Mangan, Fluorid, Kẽm)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16661-12

205

Dociano (Codein 10mg; Guaiacolat glyceryl 100mg)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16662-12

206

Doindi (Cao cardus marianus, vitamin B1, B2, B5, B6, PP)-Đăng ký lại

hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16663-12

207

Donamkit (Pantoprazol natri sesquihydrat tương ứng 40mg Pantoprazol, Clarithromycin 500mg, Tinidazol 500mg)-Đăng ký lại

hộp 7 vỉ x 6 viên (2 viên nén bao phim tan trong ruột Pantoprazol + 2 viên nén dài bao phim Clarithromycin + 2 viên nén dài bao phim Tinidazol

TCCS

36 th

VD-16664-12

208

Grama (Natri chondroitin sulfat, cholin bitartrat, vitamin A, E, B1, B2)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16665-12

209

Hankoxin (Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, Acid folic, Calci, Phosphat, Kali, Iod, Đồng, Magnesi, mangan, kẽm)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16666-12

210

Lyhepadin 100 mg (Lamivudin 100mg)- Đăng ký lại

hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16667-12

 

48 Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

211

Meceta 350 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 350 mg Cefalexin)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN 4

42 th

VD-16668-12

212

Meceta 700 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 700mg Cefalexin)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN 4

42 th

VD-16669-12

213

Meceta 250 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 250mg Cefalexin)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN4

42 th

VD-16670-12

214

Meceta 500 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 500mg Cefalexin)

hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN4

42 th

VD-16671-12

 

49 Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà

2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình

215

Bạch y phong tê thấp (Mỗi 40g chứa: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Dây đau xương 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Cam thảo 1,2g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đẳng sâm 2,4g; Phục linh 2,4g)

Hộp 1 lọ 30g, 40g hoàn cứng

TCCS

24 th

V126-H12-13

216

Thiên vương bổ tâm đan (Mỗi 4g chứa: Đan sâm 0,1g; Huyền sâm 0,1g; Đương quy 0,2g; Viễn chí 0,1 g; Toan táo nhân 0,2g; Đẳng sâm 0,1 g; Chu sa 0,04g; Bạch linh 0,1g; Cát cánh 0,1g; Ngũ vị tử 0,2g; Cam thảo 0,1 g; Mạch môn đông 0,2g; Thiên môn đông 0,2g; Địa hoàng 0,8g)

Hộp 10 túi x 4g hoàn cứng

TCCS

24 th

V127-H12-13

 

50 Công ty cổ phần TRAPHACO-

Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội

217

Amorvita Plus (beta caroten, Vitamin C, Selen (dạng nấm memn), Vitamin E)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm

TCCS

24th

VD-16672-12

218

Hexatra (Chlorhexidin digluconat 20g)-Đăng ký lại

Chai nhựa 500ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

36 th

VD-16673-12

219

Hexatra plus (Centrimid 15%, Chlorhexidin digluconat 1,5%)-Đăng ký lại

Lọ nhựa 500ml, can nhựa 5 lít dung dịch sát trùng đậm đặc

TCCS

36 th

VD-16674-12

220

Trajordan B complex (Vitamin B1, B2, B6, PP, B5)-Đăng ký lại

Hộp 1 chai 100ml dung dịch thuốc uống

TCCS

24 th

VD-16675-12

 

51 Cổng ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

221

Biphacef 500 mg (Cefadroxil monohydrate compacted tương đương Cefadroxil 500mg)

hộp 20 vỉ x 10 viên  nang

TCCS

36 th

VD-16676-12

222

Co-Dovel 300mg/12,5mg (Irbesartan 300mg, Hydrochlorothiazid 12,5mg)

hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16677-12

223

Dobixil 500 mg (Cefadroxil monohydrat tương ứng với 500mg Cefadroxil)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang

TCCS

36 th

VD-16678-12

224

Dopagan-Codein effervescent (Paracetamol 500mg, Codein phosphat 30mg)- Đăng ký lại

hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 4 vỉ x 4 viên nén sủi

TCCS

24 th

VD-16679-12

225

Dospasmin (Alverin citrat tương ứng 40mg Alverin base)-Đăng ký lại

hộp 3 vỉ x 10 viên nén

TCCS

48 th

VD-16680-12

226

Dotium (Domperidol maleat tương ứng 10mg Domperidon)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16681-12

227

Palexus 10 mg (Imidapril hydrochloride 10mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16682-12

228

Palexus 5 mg (Imidapril hydrochloride 5mg)

hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16683-12

229

Pefloxacin (Pefloxacin mesilat dihydrat tương đương 400mg Pefloxacin)-Đăng ký lại

hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16684-12

 

52 Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

SX: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa

230

Alverin (Alverin citrat 40mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 15 viên nén

TCCS

36 th

VD-16685-12

231

Cinnarizin (Cinnarizine 25mg)-Đăng ký lại

Hộp 4 vỉ x 50 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-16686-12

232

Kanpo (Sulpirid 50mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

DĐVN IV

36 th

VD-16687-12

233

Katecid (Tenoxicam 20mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-16688-12

234

Katyfed (Triprolidin HCl 2,5mg, Pseudoephedrin HCL 60mg)

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16689-12

235

Niphadal (Nefopam HCl 30mg)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16690-12

 

53 Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.I

Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

236

Desilogen (Acetaminophen 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 20 viên, nộp 25 vỉ x 20 viên nén

DĐVN4

36 th

VD-16691-12

237

Hotgel (Methyl salicylat 2,8g, Menthol 1,2g)-Đăng ký lại

hộp 1 tuýp 20 gam gel bôi da

TCCS

36 th

VD-16692-12

238

Medtrivit - B (Thiamin nitrat 125mg, Pyridoxin hydroclorid 125mg, Cyanocobalamin 125mcg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16693-12

239

Ofloxacin 200mg (Ofloxacin 200mg)- Đăng ký lại

hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

DĐVN4

36 th

VD-16694-12

240

Padobaby (Paracetamol 325mg, Clorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại

hộp 25 gói, 50 gói x 3 gam bột uống

TCCS

36 th

VD-16695-12

241

Paracetamol 500 mg (Paracetamol 500 mg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén

DĐVN4

36 th

VD-16696-12

 

54 Công ty CP Sao Thái Dương

SX: KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam ĐK: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội

242

Thuốc xịt mũi Thái Dương (Nghệ vàng, Menthol, Camphor)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ 20ml thuốc nước dùng ngoài

TCCS

36 th

V128-H12-13

 

55 Công ty CPDP Khang Minh

D19/37K Hương Lộ 80, xã vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh, HCM.

243

Hoạt huyết dưỡng não (Đinh lăng 1500mg, cao bạch quả 50mg)

Lọ nhựa 60 viên, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

TCCS

36 th

VD-16697-12

244

Viên Bổ mắt (Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh, câu kỷ tử, cúc hoa)

Lọ nhựa 60 viên, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

TCCS

36 th

VD-16698-12

245

Viên nang cửu tử bổ nhận (Thỏ ty tử, phúc bồn tử, câu kỷ tử, cửu thái tử, thạch liên tử, phá cố tử, xà sàng tử, kim anh tử, ngũ vị tử, thục địa, dâm dương hoắc, nhân sâm, hải mã, lộc nhung, quế nhục)

Lọ nhựa 40 viên, nộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

TCCS

36 th

VD-16699-12

 

56 Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam

Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh

246

Cefadroxil - éloge 500 (Cefadroxil 500mg (dạng cefadroxil monohydrat compacted))

Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng

DĐVN IV

36 th

VD-16700-12

247

Cephalexin-éloge (Cephalexin 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted))

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

DĐVN IV

36 th

VD-16701-12

 

57 Công ty liên doanh Meyer - BPC

6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

248

Aller fort (Chlorpheniramin maleat 4mg, Pseudoephedrin HCl 25mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16702-12

249

Ambroxol (Ambroxol hydroclorid 30mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16703-12

250

Becoxiode (Di-iodohydroxyquinoleine 210 mg)-Đăng ký lại

Hộp 4 vỉ x 25 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16704-12

251

Befadol 325 (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 chai 100 viên; hộp 1chai 500 viên nén dài

DĐVN IV

36 th

VD-16705-12

252

Gastro-meyer (Attapulgite 2,5g; Aluminium hydroxyde 0,25g)-Đăng ký lại

Hộp 30 gói x 3g thuốc bột uống

TCCS

36 th

VD-16706-12

253

Griseofulvin 500mg (Griseofulvin 500mg)- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16707-12

254

Mepred-16 (Methyl prednisolon 16mg)- Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16708-12

255

Meyeralgan (Paracetamol 150mg)- Đăng ký lại

Hộp 20 gói x 1,5g thuốc bột uống

TCCS

36 th

VD-16709-12

256

Meyerflu (Paracetamol 500mg, Pseudoephedrin.HCl 30mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg, guaifenesin 100mg)- Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

36 th

VD-16710-12

257

Meyerpanzol (Pantoprazol sodium sesquihydrat 45,116mg tương đương với 40mg Pantoprazol)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột

TCCS

36 th

VD-16711-12

258

Meyerpulgit (Attapulgit 3g)

Hộp 30 gói x 3,3g thuốc bột cốm

TCCS

36 th

VD-16712-12

259

Meyersucral (Sucralfat 1.000mg)

Hộp 30 gói x 2g cốm pha hỗn dịch uống

TCCS

36 th

VD-16713-12

260

Myeracid (Nhôm hydroxyd gel khô 261,43mg (tương ứng với 200mg nhôm hydroxyd), magnesi hydroxyd 200mg, Simethicon 40mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 chai 500 viên nén nhai

TCCS

36 th

VD-16714-12

261

Nifodol (Nefopam hydroclorid 30mg)- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16715-12

262

Paracetamol 325mg (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16716-12

263

Piroxicam (Piroxicam 20mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-16717-12

 

58 Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

264

Hemarexin (ĐK: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, HCM) (Sắt 50mg, Mangan 1,33mg, đồng 0,70mg)-Đăng ký lại

Hộp 20 ống 10ml dung dịch uống

TCCS

24 th

VD-16718-12

 

59 Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương

265

Hornol (Cytidin monophosphat Uridin disodium 5mg, Uridin monophosphat disodium 3mg)

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16719-12

266

Hyxure (Hydroxyurea 500mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16720-12

267

Okochi (Mỗi viên chứa:  Calci carbonat 998,9mg; Magnesi hydroxyd 359,85mg; Kẽm sulfat monohydrat 13,728mg; Colecalciferol 0,0025mg)

Hộp 3 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16721-12

268

Silvasten (Simvastatin 20mg, Ezetimibe 10mg)- Đăng ký lại

Hộp 4 vỉ x 7 viên nén dài

TCCS

36 th

VD-16722-12

269

Trixlazi (Mỗi viên chứa: Calci carbonat 998,9mg; Magnesi hydroxyd 359,85mg; Kẽm sulfat monohydrat 13,728mg; Colecalciferol 0,0025mg)

Hộp 3 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16723-12

 

60 Công ty TNHH Dược phẩm Detapham

KTTCN Cái Sơn-Hàng Bàng-Q.Ninh Kiều-TP Cần Thơ

270

Rocxol (Paracetamol 500 mg)

Hộp 5 vỉ x 4 viên nén sủi

DĐVN IV

24 th

VD-16724-12

 

61 Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar)

SX: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An

271

Denicol (Natri borat 20%)-Đăng ký lại

Chai 15ml dung dịch rơ miệng. Hộp 40 chai

TCCS

24 th

VD-16725-12

 

62 Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương

272

Hasangastryl (Natri sulphat khan 285mg; Dinatri phosphat khan 195mg, Natri hydrocarbonat khan 170mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 tuýp x 20 viên nén sủi bọt

TCCS

24 th

VD-16726-12

273

Nifedipin Hasan 20 retard (Nifedipin 20mg)-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim tác dụng kéo dài

TCCS

24 th

VD-16727-12

 

63 Công ty TNHH một thành viên Dược khoa - Đại học Dược Hà Nội

13-15 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

274

Vifrancort - V(Xylometazolin hydroclorid 7,5 mg, Neomycin 52.500IU, Dexamathason natri phosphat tương đương 15 mg Dexamethason phosphat)

hộp 1 lọ 15 ml dung dịch xịt mũi

TCCS

24 th

VD-16728-12

 

64 Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng

275

Cenganyl (Acetyl DL Leucin 500mg/ viên)- Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-16729-12

276

Ofloxacin 200mg (Ofloxacin 200mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16730-12

277

Omeprazol 20mg (Omeprazol 20mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên nang

TCCS

36 th

VD-16731-12

278

Piracetam 400mg (Piracetam 400mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-16732-12

279

Rovacent (Spiramycin 750.000 IU/gói)-Đăng ký lại

hộp 20 gói x 3g thuốc bột

TCCS

36 th

VD-16733-12

280

Roxythromycin 150mg (Roxythromycin 150mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-16734-12

281

Sorbitol (Sorbitol 5g/ gói)-Đăng ký lại

Hộp 25 gói 5g

TCCS

36 th

VD-16735-12

 

65 Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

282

Bonky (Calcitriol 0,25mcg)-Đăng ký lại

hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16736-12

283

Elbas (Acid orotic, L-cystein, Nicotinamid, Acid ascorbic, Pyridoxin HCl, Calci pantothenat, Riboflavin tetrabutyrat, Biotin)

hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16737-12

284

Gentridecme (Betamethason dipropionate 6,4mg, Clotrimazol 100mg, Gentamicin sulfat 10mg)-Đăng ký lại

hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da

TCCS

36 th

VD-16738-12

285

Oramin ginseng (Cao nhân sâm triều tiên, Sữa ong chúa, Retinol palmitate, Ergocalciferol, DL- anpha tocopherol acetat, Thiamin nitrat, Riboflavin, Pyridoxine HCl, Acid ascorbic..)

hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm

TCCS

36 th

VD-16739-12

286

Vaginapoly (Neomycin sulfat 35.000IU, Nystatin 100.000IU, Polymycin B sulfat 35.000IU)-Đăng ký lại

hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên nang mềm

TCCS

18 th

VD-16740-12

 

66 Cơ sở An Tiên.

127/48/18 Âu Cơ, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

287

Ho An tiên (Mạch môn, Bách bộ, Cát cánh, Kinh giới, Bối mẫu, Trần bì, Tía tô, Qua lâu nhân, Bán hạ, Menthol, Cam thảo)-Đăng ký lại

Chai 90ml, chai 280ml thuốc nước

TCCS

24 th

V129-H12-13

 

67 Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Kim Tân

315/27 Hai Bà Trưng, P8, Q3, Tp. Hồ Chí Minh

288

Sản hậu kim tân (Mỗi 500ml chứa: ích mẫu 66g; Đương quy 33,5g; Bạch thược 33,5g; Hương phụ 33,5g; Đảng sâm 33,5g; Nhân trần 33,5g; Bạch chỉ 33,5g; Thục địa 33,5g; Xuyên khung 20g; Hồng hoa 20g)-Đăng ký lại

Hộp 1 chai 500ml thuốc nước

TCCS

24 th

V130-H12-13

 

68 Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Hoa Việt

Thị trấn Kiện Khê - Thanh Liêm - Hà Nam

289

Phong tê thấp Hoa Việt (Độc hoạt, tang ký sinh, bạch thược, đỗ trọng, phục linh, phòng phong, tế tân, xuyên khung, ngưu tất, cam thảo, tần giao, đương quy, can địa hoàng, đẳng sâm, quế tâm)

Hộp 1 lọ 30g hoàn cứng

TCCS

24th

V131-H12-13

 

69 Viện dược liệu

5 - Quang Trung - Hà Nội

290

Cốm trẻ việt (Gia hạn lần 1) (Cao đặc 0,845gam tương ứng (Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân), bột dược liệu (bạch biển đậu, ý dĩ, Liên nhục)

hộp 20 túi x 2 gam cốm

TCCS

24 th

NC40-H03-14

291

Somanimm (Gia hạn lần 1) (Bột Angala 500mg (pectic polysacharid chiết xuất từ rễ củ cây đương quy Nhật bản))

hộp 1 túi thiếc x 2 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên nang

TCCS

36 th

NC41-H03-14

 

70 Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty cổ phần Armephaco

118 Vũ Xuân Thiều- Phúc Lợi- Long Biên- Hà Nội

292

Genpharmason (Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamycin sulfat tương đương Gentamyicn 10mg; Clotrimazol 100mg)

Hộp 1 tuýp 10g kem bôi da

TCCS

24 th

VD-16741-12

 

71 Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty cổ phần Armepharco

112 Trần Hưng Đạo- Q.1- TP. Hồ Chí Minh

293

Bromhexin 8mg (Bromhexin HCl 8mg/ viên)

Chai 200 viên, 300 viên nang

TCCS

30 th

VD-16742-12

294

Cefadroxil 250mg (Cefadroxil 250mg/ gói)-Đăng ký lại

Hộp 30 gói x 2g thuốc bột

DĐVN IV

24 th

VD-16743-12

295

Cephalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên nang (nâu/ hồng)

DĐVN IV

30 th

VD-16744-12

296

Cephalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên, 300 viên, 500 viên nang (nâu/ kem)

TCCS

30 th

VD-16745-12

297

Cetirizin 10mg (Cetirizin 2HCl 10mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên nén dài bao phim

TCCS

24 th

VD-16746-12

298

Cimetidin 300mg (Cimetidin 300mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên nén bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-16747-12

299

Cloramphenicol 250mg 1 (Cloramphenicol 250mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên;chai 100 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-16748-12

300

Cophacip (Ciprofloxacin 500mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

DĐVN IV

30 th

VD-16749-12

301

Cophadom- M (Domperidon maleat tương đương Domperidon 10mg)- Đăng ký lại

Chai 100 viên, 200 viên nang

TCCS

36 th

VD-16750-12

302

Cophalen (Cefaclor 500mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

30 th

VD-16751-12

303

Dexamethason (Dexamethason acetat 0,5mg/ viên)-Đăng ký lại

Chai 200 viên, 500 viên nén

TCCS

30 th

VD-16752-12

304

Dextazyne (Dexamethason acetat 0,5mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên, 500 viên nén

TCCS

30 th

VD-16753-12

305

Methionin 250mg (Methionin 250mg/ viên)-Đăng ký lại

Chai 100 viên nang

TCCS

36 th

VD-16754-12

306

Oresol (Mỗi gói chứa: Glucose khan 20g; Natri clorid 3,5g; Natri citrat dihydrat 2,9g; Kali clorid 1,5g.)-Đăng ký lại

Hộp 10 gói, 100 gói x 27,9g thuốc bột uống

DĐVN IV

30 th

VD-16755-12

307

Pefloxacin 400mg (Pefloxacin 400mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

TCCS

24 th

VD-16756-12

308

Prednisolon (Prednisolon 5mg/ viên)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên nén dài

TCCS

30 th

VD-16757-12

309

Prednisolon (viên nang màu trắng/ tím) (Prednisolon 5mg/ viên)- Đăng ký lại

Chai 200 viên nang

TCCS

30 th

VD-16758-12

310

Pyridoxin B6 250mg (Pyridoxin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại

Chai 200 viên nang

TCCS

24 th

VD-16759-12

311

Thiamin B1 250mg (Thiamin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại

Chai 200 viên nang

TCCS

24 th

VD-16760-12

312

Vitamin B1 250mg (Thiamin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại

Chai 100 viên, 500 viên nang

TCCS

24 th

VD-16761-12

313

Vitamin B6 250mg (Pyridoxin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại

Chai 100 viên, 500 viên nang

TCCS

24 th

VD-16762-12

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2012 công bố 313 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 134 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • Số hiệu: 99/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2012
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản