Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 983/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG XE ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1678/TTr-SGTVT ngày 22/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách trên các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (có danh sách chi tiết vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách theo lý trình trên các tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức đầu tư cắm biển báo tại vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách được phê duyệt kèm theo Quyết định này để đưa vào phục vụ hoạt động vận chuyển hành khách và quản lý theo đúng quy định.

- Giao Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Vĩnh Phúc, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Giao thông vận tải thông báo rộng rãi cho người dân biết các vị trí dừng xe đón, trả hành khách theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

DANH SÁCH

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG XE ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tuyến đường

Lý trình

Địa danh

Số lượng vị trí

1

ĐT301

Km5+100

Phường Đồng Xuân, TP. Phúc Yên

02

2

ĐT302

Km3+050

Xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

02

3

ĐT302

Km7+600

Thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

02

4

ĐT302

Km21+400

Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

02

5

ĐT302

Km25+400

Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

02

6

ĐT302

Km31+800

Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

02

7

ĐT302

Km35+050

Xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo

02

8

ĐT303

Km1+100

Xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên

02

9

ĐT303

Km8+900

Xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên

02

10

ĐT304

Km3+500

Thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh tường

02

11

ĐT304

Km14+250

Xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc

02

12

ĐT305

Km0+100

Xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc

02

13

ĐT305

Km9+220

Xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

02

14

ĐT305

Km12+700

Phường Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

02

15

ĐT305

Km13+500

Phường Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

02

16

ĐT305

Km15+00

Xã Duy Phiên, huyện Tam Dương

02

17

ĐT305

Km20+300

Xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương

02

18

ĐT305

Km22+900

Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch

02

19

ĐT305

Km28+800

Xã Xuân Lôi, huyện Lập Thạch

02

20

ĐT305

Km36+350

Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

02

21

ĐT305C

Km4+900

Xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch

02

22

ĐT306

Km10+800

Xã An Hòa, huyện Tam Dương

02

23

ĐT306

Km16+00

Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch

02

24

ĐT306

Km23+300

Xã Tử Du, huyện Lập Thạch

02

25

ĐT306

Km29+200

Xã Đức Bác, huyện Sông Lô

02

26

ĐT307

Km1+500

Thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch

02

27

ĐT307

Km13+900

Xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

02

28

ĐT307

Km17+100

Xã Đồng Quế, huyện Sông Lô

02

29

ĐT307

Km25+200

Xã Lãng Công, huyện Sông Lô

02

30

ĐT307

Km24+600

Xã Quang Yên, huyện Sông Lô

02

31

ĐT309

Km10+700

Xã An Hòa, huyện Tam Dương

02

32

ĐT309

Km14+600

Xã Hướng Đạo, Tam Dương

02

33

ĐT309

Km18+400

Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

02

34

ĐT309B

Km4+600

Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương

02

35

ĐT310

Km3+100

Xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

02

36

ĐT310

Km4+900

Thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

02

37

ĐT310

Km9 +050

Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương

02

38

ĐT311

Km0+050

Phường Phúc Thắng, TP. Phúc Yên

02

39

Đường Nguyễn Văn Linh

Cổng trường ĐH SP Hà Nội II

Phường Xuân Hòa, TP. Phúc Yên

02

40

QL2

Km13+200

Phường Phúc Thắng, TP. Phúc Yên

02

41

QL2

Km22+350

Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên

02

42

QL2

Km26+750

Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên

02

43

QL2

Km28+800

Phương Khai Quang, TP. Vĩnh Phúc

02

44

QL2

Km33+550

Phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh Yên

02

45

QL2

Km37+750

Phường Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

02

46

QL2

Km42+100

Xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường

02

47

QL2

Km50+350

Xã Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường

02

48

QL 2B cũ

Km1+100

Phường Định Trung, TP. Vĩnh Yên

02

49

QL 2B cũ

Km6+600

Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương

02

50

QL2C

Km20+500

Phường Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên

02

51

QL2C

Km26+100

Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương

02

52

QL2C

Km32+200

Xã An Hòa, huyện Tam Dương

02

53

QL2C

Km38+800

Xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch

02

54

QL2C

Km42+500

Xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch

02

55

QL2C

Km45+500

Xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch

02

56

QL2C

Km47+500

Xã Quang Sơn, huyện Sông Lô

02

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách trên các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 983/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản